tầng áp mái
Giải thích VN: Khoảng ngay dưới mái nhà, có thể làm toàn bộ hay một phần của khung mái: gác xép
/ˈætɪk/
Thông dụngTính từ(thuộc) thành A-ten
Sắc sảo, ý nhị
attic salt (wit)
lời nói ý nhị
Danh từTiếng A-ten
Tum, gác mái
(kiến trúc) tường mặt thượng, tầng mặt thượng (tường hoặc tầng nhỏ làm trên hết để che mái nhà phía đằng trước)
to have rats in the attic
(từ lóng) hơi điên, hơi gàn
Chuyên ngànhXây dựnggác mái
Giải thích EN: In classical architecture, a low story built above a cornice. .
Giải thích VN: Một kiến trúc cổ, một tầng thấp được xây phía trên mái hiên.
mặt hồi
Kỹ thuật chunggác thượng
attic joist
dầm gác thượng
attic joist
rầm gác thượng
phòng gác thượng
tầng áp mái
Giải thích EN: The space immediately below a roof, located wholly or partly within the roof frame; a garret.
Giải thích VN: Khoảng ngay dưới mái nhà, có thể làm toàn bộ hay một phần của khung mái: gác xép.
Gác xếp, gác mái
Thường thì nơi đây ng ta làm thành cái kho nếu mà nhà ko có kho ở ngoài vườn