043: Một người dùng kính lúp có tiêu cự 10cm để quan sát một vật cách kính 5cm thì:
A. Ảnh lớn hơn vật 6 lần. B. Ảnh lớn hơn vật 4 lần.
C. Ảnh lớn hơn vật 2 lần. D. Không quan sát được.
044: Khi quan sát vật nhỏ qua kính lúp thì ảnh của vật sẽ là:
A. Ảnh và vật cùng chiều B. Ảnh xa kính hơn so với vật
C. Ảnh là ảnh ảo D. Các ý trên đều đúng.
045: Một người quan sát một vật qua kính lúp,thấy ảnh cao hơn vật 5 lần và ảnh cách vật 32 cm.Tiêu cự của kính lúp là những giá trị sau, chọn câu đúng
A. f = 30 cm B. f = 25 cm C. f = 40 cm. D. f = 10 cm
046: Khi cho nam châm quay trước cuộn dây dẫn thì:
A. Xuất hiện dòng điện xoay chiều trong cuộn dây. B. Xuất hiện từ trường trong cuộn dây
C. Số đường sức từ xuyên qua cuộn dây tăng D. Số đường sức từ xuyên qua cuộn dây giảm
047: Trong máy phát điện xoay chiều có 2 bộ phận chính là nam châm và cuộn dây thì:
A. Nam châm tạo ra từ trường B. Cuộn dây tạo ra từ trường.
C. Nam châm quay mới tạo ra dòng điện xoay chiều. D. Phần quay gọi là Stato.
048: Dòng điện một chiều và dòng điện xoay chiều đều có các tác dụng sau đây. Chọn câu đúng nhất?
A. Tác dụng từ B. Tác dụng nhiệt
C. Tác dụng quang D. Cả 3 tác dụng: nhiệt .từ, quang.
049: Từ công thức tính công suất hao phí,để giảm hao phí điện năng khi truyền tải đi xa, phương án tốt nhất là:
A. Giữ nguyên hiệu điện thế U, giảm điện trở R. B. Giữ nguyên điện trở R, tăng U.
C. Vừa giảm R, vừa tăng hiệu điện thế U D. Cả 3 cách trên đều đúng.
050: Để giảm hao phí điện năng khi truyền tải đi xa, nếu dùng dây dẫn có tiết diện tăng 4 lần thì công suất hao phí sẽ thay đổi như thế nào. Chọn câu đúng nhất?
A. Tăng 4 lần D. Giảm 4 lần C. Tăng 16 lần D. Giảm 16 lần.
051: Khi tia sáng truyền từ môi trường nước sang môi trường không khí, gọi i là góc tới, r là góc khúc xạ.Kết luận nào sau đây là sai?
A. Góc tới luôn luôn lớn hơn góc khúc xạ. B. Góc tới luôn luôn nhỏ hơn góc khúc xạ.
C. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới. D. Góc tới tăng thì góc khúc xạ cũng tăng.
052: Vật sáng AB đặt trước thấu kính hội tụ cho ảnh A/B/ có độ cao bằng vật. Thông tin nào sau đây là đúng.
A. Vật đặt tại tiêu cự của thấu kính B. Vật cách thấu kính một khoảng gấp 2 lần tiêu cự.
C. Vật và ảnh nằm về cùng một phía của thấu kính. D. Vật và ảnh nằm hai bên của thấu kính.
053: Vật sáng AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f, cho ảnh thật A/B/ lớn hơn vật khi:
A. Vật AB nằm cách thấu kính một đoạn OA > f. B. Vật AB nằm cách thấu kính một đoạn OA < f.
C. AB nằm cách thấu kính một đoạn OA > 2f. D. AB nằm cách thấu kính một đoạn f<OA < 2f.
054: Vật sáng AB đặt trước thấu kính phân kỳ có tiêu cự f, cách thấu kính một khoảng OA,cho ảnh A/B/ cao bằng nữa vật AB. Chọn câu trả lời đúng nhất.
A. OA > f B. OA < f. C. OA = f. D. OA = 2f.
055: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quá trình tạo ảnh của một vật qua thấu kính phân kỳ.
A. Ảnh là ảnh ảo,không phụ thuộc vào vị trí của vật. B. Ảnh luôn nhỏ hơn vật, cùng chiều với vật.
C. Ảnh và vật nằm về cùng một bên của thấu kính. D. Ảnh luôn lớn hơn vật, cùng chiều với vật.
056: Khi nói về máy ảnh có những nhận định như sau, hảy chọn câu trả lời đúng.
A. Vật kính là một thấu kính phân kỳ. B. Ảnh của vật trên phim là ảnh ảo.
C. Vật kính có thể điều chỉnh được tiêu cự. D. Các nhận định trên đều sai.
057: Một người chụp ảnh cách máy ảnh 2m, người ấy cao 1,5m, phim cách vật kính 4cm.Ảnh của người ấy trên phim bao nhiêu cm ? Chọn câu trả lời đúng.
A. Ảnh cao 3 cm . B. Ảnh cao 4 cm. C. Ảnh cao 4,5 cm. D. Ảnh cao 6 cm.
058: Một máy biến thế có số vòng dây cuộn sơ cấp gấp 3 lần số vòng dây cuộn thứ cấp, máy này có thể:
A. Giảm hiệu điện thế được 3 lần B. Tăng hiệu điện thế gấp 3 lần
C. Giảm hiệu điện thế được 6 lần D. Tăng hiệu điện thế gấp 6 lần
059: Đặt mắt phía trên một chậu nước quan sát một viên bi ở đáy chậu. Ta sẽ quan sát được gì?
A. Không nhìn thấy viên bi B. Nhìn thấy ảnh thật của viên bi
C. Nhìn thấy ảnh ảo của viên bi D. Nhìn thấy đúng viên bi trong nước.
060: Khi tia sáng truyền từ không khí vào nước, gọi i và r là góc tới và góc khúc xạ. Kết luận nào sau đây luôn luôn đúng?
A. i > r B. i < r C. i = r D. i = 2r
061: Dòng điện cảm ứng xoay chiều xuất hiện trong cuộn dây dẫn kín khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây:
A. luôn luôn tăng. B. luôn luôn giảm. C. luân phiên tăng, giảm. D. luân phiên không đổi.
062: Máy phát điện xoay chiều bắt buột phải gồm các bộ phận chính nào để có thể tạo ra dòng điện?
A. Nam châm vĩnh cửu và sợi dây dẫn nối hai cực nam châm.
B. Nam châm điện và sợi đây dẫn nối nam châm với đèn.
C. Cuộn dây dẫn và nam châm.
D. Cuộn dây dẫn và lõi sắt.
063: Khi quay nam châm của máy phát điện xoay chiều thì trong cuộn dây xuất hiện dòng điện xoay chiều vì:
A. từ trường trong lòng cuộn dây luôn tăng.
B. số đường sức xuyên từ qua tiét diện S của cuộn dây luôn tăng.
C. từ trường trong lòng cuộn dây không biến đổi .
D. số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây luân phiên tăng, giảm.
Dựng ảnh của vật tạo bởi thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 4cm, khoảng cách từ vật đến thấu kính bằng 8cm.
Chứng minh: d’ = d; h’ = h, lập công thức: f = (d+d')/4
Vật kính của máy ảnh là loại thấu kính gì? Ảnh của vật cần chụp hiện lên ở đâu? Ở máy ảnh thông thường thì ảnh nhỏ hơn hay lớn hơn vật? Cùng chiều hay ngược chiều so với vật?
Dùng máy ảnh để chụp ảnh một vật vuông góc với trục chính của vật kính. Gọi khoảng cách từ vật đến vật kính và từ vật kính đến phim lần lượt là 4,5m và 9cm, độ cao của vật và ảnh lần lượt là h và h'. Hệ thức nào sau đây là đúng?
A. h′=40,5h
B. h′=50h
C. h ' = h 50
D. h ' = h 2
Hãy ghép mỗi phần a), b), c), d) với mỗi phần 1, 2, 3, 4 để được câu hoàn toàn có nội dung đúng
a. Khi tia sáng truyền từ không khí vào nước thì
b. Trường hợp tia sáng truyền vuông góc với mặt nước thì
c. Thấu kính hội tụ có thể cho
d. Ảnh ảo cho bởi thấu kính hội tụ bao giờ cũng lớn hơn vật. Trừ trường hợp
1. Cả ảnh thật và ảnh ảo. Khi vật nằm ngoài khoảng tiêu cự của thấu kính thì ảnh sẽ là ảnh thật
2. Vật đặt sát mặt thấu kính
3. Góc tới và góc khúc xạ đều bằng 0. Ta coi như tia sáng truyền thẳng
4. Góc tới luôn luôn lớn hơn góc khúc xạ
Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f=20cm. Vật sáng AB hình mũi tên đặt vuông góc với trục chính và nằm ngoài tiêu cự của thấu kính , cho ảnh thật có độ lớn là h' =8cm và cách thấu kính một khoảng là d' =30cm .
A/ vẽ ảnh của vật sáng AB qua thấu kính
b/ tính khoảng cách từ vật đến thấu kính và độ lớn của vật .
C/ muốn thu được ảnh của vật có độ lớn bằng vật thì phải di hj chuyển vật lại gần hay ra xa thấu kính một khoảng bằng bao nhiêu?
Vật AB có độ cao h được đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kì. Điểm A nằm trên trục chính và có vị trí tại tiêu điểm F. Ảnh A’B’ có độ cao là h’ thì:
A. h = h’
B. h = 2h’
C. h’ = 2h
D. h < h’
Chọn hàng có nội dung đúng trong bảng dưới đây
| Ảnh của vật qua vật kính máy ảnh | Ảnh của vật qua kính lúp | |
| A | Ảnh thật lớn hơn vật | Ảnh ảo, nhỏ hơn vật |
| B | Ảnh thật nhỏ hơn vật | Ảnh ảo, lớn hơn vật |
| C | Ảnh ảo, lớn hơn vật | Ảnh thật, nhỏ hơn vật |
| D | Ảnh ảo, nhỏ hơn vật | Ảnh thật, lớn hơn vật |
Vẽ ảnh của vật sáng AB đặt trước thấu kính =8cm, tiêu cự =12cm
a) Dựng ảnh của vật qua thấu kính hội tụ và thấu kính phân kì
b) Cho h= 1cm .Tính d' và h' ?