Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:
X + NaOH → t ° Y + Z.
Y(rắn) + NaOH(rắn) → CuO , t ° CH4 + Na2CO3.
Z + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → t ° CH3COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag.
Chất X có công thức phân tử là:
A. C4H8O2
B. C3H6O2
C. C4H6O2.
D. C3H4O2.
Cho các chuyển hoá sau:
X + H 2 O → xúc tác , t ° Y
Y + H 2 → Ni , t ° Sobitol
Y + 2 AgNO 3 + 3 NH 3 + H 2 O → t ° Amonigluconat + 2 Ag + 2 NH 4 NO 3
Y → xúc tác E + Z
Z + H 2 O → ánh sáng , chấts diệp lục X + G
X, Y và Z lần lượt là:
A. xenlulozơ, fructozơ và khí cacbonic
B. tinh bột, glucozơ và ancol etylic
C. xenlulozơ, glucozơ và khí cacbon oxit
D. tinh bột, glucozơ và khí cacbonic.
Cho các phương trình hóa học sau (với hệ số tỉ lệ đã cho)
(1) X + 2NaOH → t o Y + Z + T
(2) Y + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → t o C2H4NO4Na + 2Ag + 2NH4NO3
(3) Z + HCl → C3H6O3 + NaCl
(4) T + Br2 + H2O → C2H4O2 + 2X1.
Phân tử khối của X là:
A. 156.
B. 190.
C. 220.
D. 172.
Cho các phương trình hóa học sau (với hệ số tỉ lệ đã cho)
(1) X + 2NaOH → t o Y + Z + T
(2) Y + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → t o C2H4NO4Na + 2Ag + 2NH4NO3
(3) Z + HCl → C3H6O3 + NaCl
(4) T + Br2 + H2O → C2H4O2 + 2X1.
Phân tử khối của X là:
A. 156.
B. 190.
C. 220.
D. 172.
Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:
X + NaOH → t o Y + Z
Y ( r ) + N a O H ( r ) → C a O , t o C H 4 + N a 2 C O 3
Z + 2 A g N O 3 + 3 N H 3 + H 2 O → t o C H 3 C O O N H 4 + 2 N H 4 N O 3 + 2 A g
Chất X có công thức phân tử là:
A. C4H8O2.
B. C3H6O2.
C. C4H6O2.
D. C3H4O2.
Từ hợp chất hữu cơ X (C6H10O4, mạch hở), thực hiện các phản ứng sau:
a X + 2 NaOH → t ° X 1 + X 2 + X 3
b 2 X 1 + H 2 SO 4 → X 4 + Na 2 SO 4
c X 4 + 2 AgNO 3 + 3 NH 3 + H 2 O → t ° X 5 + 2 Ag + 2 NH 4 NO 3
d 2 X 2 + Cu OH 2 → X 6 + 2 H 2 O
e X 3 + NaOH → C a O , t ° CH 4 + Na 2 CO 3
Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOCH2CH2OOCCH2CH3
B. HCOOCH2CH(CH3)OOCCH3
C. HCOOCH2CH2CH2OOCCH3
D. CH3OOCH2CH2OOCCH3
Cho các phản ứng sau:
X + 3NaOH → t 0 C6H5ONa + Y + CH3CHO + H2O (1)
Y + 2NaOH → C a O , t o T + 2Na2CO3 (2)
2CH3CHO + O2 → t o , x t 2G (3) G + NaOH → Z + H2O (4)
Z + NaOH → C a O , t o T + Na2CO3 (5)
Công thức phân tử của X là
A. C12H14O4.
B. C11H12O4.
C. C12H20O6.
D. C11H10O4.
Cho các phương trình hóa học sau xảy ra theo đúng tỉ lệ mol:
X + 4NaOH → t ° Y + Z + T + 2NaCl + H2O.
Y+2AgNO3+3NH3+H2O → C2H4NO4Na+2Ag+ 2NH4NO3.
Z+ HCl → C3H6O3 + NaCl.
T+ ½.O2 → t ° C2H4O2.
Biết X không phân nhánh. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3CH2COOCH(Cl)COOC(Cl)=CH2
B. CH3CH(Cl)COOCH2COOC(Cl)=CH2
C. CH3CH(Cl)COOCH(Cl)COOC2H3
D. HOCH2COOCH(Cl)COOCH(Cl)CH3
Cho các phương trình hóa học sau xảy ra theo đúng tỉ lệ mol:
X + 4NaOH Y + Z + T + 2NaCl + H2O.
Y + 2AgNO3 +3NH3 + H2O → C2H4NO4Na +2Ag + 2NH4NO3.
Z+ HCl → C3H6O3 + NaCl.
T+ ½.O2 C2H4O2.
Biết X không phân nhánh. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3CH2COOCH(Cl)COOC(Cl)=CH2.
B. CH3CH(Cl)COOCH2COOC(Cl)=CH2.
C. CH3CH(Cl)COOCH(Cl)COOC2H3.
D. HOCH2COOCH(Cl)COOCH(Cl)CH3.
Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH3COOH, CH3OH, CH3CHO, HCOOH và các tính chất được ghi trong bảng sau:
Chuyển hóa nào sau đây không thực hiện được bằng 1 phản ứng trực tiếp?
A. X →T
B. X →Y
C. Z →Y
D. Z → T