Ancol (C2H5O)n dễ dàng suy ra n = 2 hay ancol có CTPT: C4H10O2
Đáp án B
Ancol (C2H5O)n dễ dàng suy ra n = 2 hay ancol có CTPT: C4H10O2
Đáp án B
Axitcacboxylic no, mạch hở X có công thức đơn giản nhất là C2H3O2. Số đồng phân cấu tạo của X là
A.2.
B.l.
C.3.
D.4.
Chất X có công thức phân tử C7H8. Cho X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 được chất Y kết tủa. Phân tử khối của Y lớn hơn X là 214 g/mol. Số đồng phân cấu tạo có thể có của X là
A. 2.
B. 4
C. 5.
D. 3.
Hợp chất X chứa vòng benzen có công thức phân tử C9H8O2. Biết X làm mất màu dung dịch Br2, tác dụng với NaHCO3. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn cá tính chất trên là
A.5.
B.4.
C.3.
D.6.
Số đồng phân cấu tạo của amin bậc một có cùng công thức phân tử C4H11N là
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Chất X tạo bởi 3 nguyên tố A, B, C có công thức là ABC. Tổng số hạt cơ bản trong phân tử X là 82, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. Hiệu số khối giữa B và C gấp 10 lấn số khối của A. Tổng số khối của B và C gấp 27 lần số khối của A. Xác định công thức phân tử của X
A. HClO
B. KOH
C. NaOH
D. HBrO
Chất X tạo bởi 3 nguyên tố A, B, C có công thức là ABC. Tổng số hạt cơ bản trong phân tử X là 82, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. Hiệu số khối giữa B và C gấp 10 lấn số khối của A. Tổng số khối của B và C gấp 27 lần số khối của A. Xác định công thức phân tử của X
A. HClO
B. KOH
C. NaOH
D. HBrO
hãy viết công thức electron và công thức cấu tạo của các phân tử sau: a) cl2 b) h20 c) nh3 d) ch4
Số lượng đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử C5H10 là:
A.7.
B.8.
C.9.
D.10.
Hợp chất A có công thức M4X3. Tổng số hạt proton, electron và neutron trong phân tử A là 214. Tổng số hạt proton, neutron, electron của [M]4 nhiều hơn so với [X] 3 trong A là 106.
a) Xác định công thức hóa học của A
b) Viết cấu hình electron của các nguyên tử tạo nên A