a) Với n ∈ { 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9;10}
=> 2n ∈ { 0 ; 1 ; 4 ; 9 ; 16 ; 25 ; 36 ; 49 ; 64 ; 81 ; 100 }
b) 8 = 23
256 = 162
1024 = 210
2048 = 211
a) Với n ∈ { 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9;10}
=> 2n ∈ { 0 ; 1 ; 4 ; 9 ; 16 ; 25 ; 36 ; 49 ; 64 ; 81 ; 100 }
b) 8 = 23
256 = 162
1024 = 210
2048 = 211
Tính giá trị các biểu thức sau và viết kết quả dưới dạng một lũy thừa của một số:
a) B = 3 3 . 3 2 + 2 2 + 3 2
b) D = 5 . 4 3 + 2 4 . 5
Tính giá trị các biểu thức sau và viết kết quả dưới dạng một lũy thừa của một số: A = 3 2 . 5 2 - 4 2
Tính giá trị các biểu thức sau và viết kết quả dưới, dạng một lũy thừa của một số: B = 2 3 . 4 2 + 3 2 . 3 2 - 40
Tính giá trị các biểu thức sau và viết kết quả dưới dạng một lũy thừa của một số: B = 3 3 . 5 2 + 2 2 . 3 2 + 18
Tính giá trị các biểu thức sau và viết kết quả dưới, dạng một lũy thừa của một số: A = 2 2 . 5 2 - 3 2 - 10 .
Tính giá trị các biểu thức sau và viết kết quả dưới, dạng một lũy thừa của một số: D = 4 3 + 6 3 + 7 3 + 2
1. Tính giá trị biểu thức:
a) 72^3 . 54^2 / 108^4
b) 11.3^22 . 3^7 - 9^15 / ( 2.3^14)^2
2. Viết các số sau dưới dạng tổng các lũy thừa của 10.
213 ; 421 ; 2009 ; abc ; abcde
3. Tìm n thuộc N* biết
a) 1/9 . 27^n = 3^n
b) 1/2 . 2^n + 4.2^n = 9.5^n
c) 32< 2^n < 128
d) 2.16 >= 2^n > 4
Tính giá trị các biểu thức sau và viết kết quả dưới dạng một lũy thừa của một số: C = 5 . 4 3 + 2 4 . 5
Tính giá trị các biểu thức sau và viết kết quả dưới, dạng một lũy thừa của một số: C = 11 . 2 4 + 6 2 . 19 + 40