Cho dạng đúng của động từ cho trong ngoặc, dùng thì TƯƠNG LAI GẦN hoặc TƯƠNG LAI ĐƠN
(Give the correc form of the verbs in the brackets using WILL OR GOING TO)
40. We’ve nothing to do. ____________________________________(we/ go) to the zoo?
41. Can I use your shampoo? I __________________________________(wash) my hair.
42. What language _________________________________(you / study)? - I decide (quyết định) to study Spanish.
43. Where are you going? - I __________________________________(pay) the phone bill.
44. What would you prefer, tea or coffee? - I _________________________________ (have) some tea.
45. We __________________________________(be) away all day on a school excursion (chuyến tham quan).
46. I promise I ________________________________(visit) all the museums in the city.
47. I _______________________________(work) hard in Physics next term.
48. There’s a hole on the way. He ________________________________ (fall).
49. Look at those big black clouds! It ____________________________________(rain).
50. I am sure she _______________________________(be) very surprised when she sees the present.
51. He doesn’t study for the exam. He __________________________________(fail).
52. Surely you _______________________________(not / put) him to bed so soon (quá sớm).
53. We __________________________________(have) to walk home because we miss the train.
I _____________________________________(paint) the walls in yellow and the doors in white because I like these
Viết công thức, cách dùng và dấu hiệu của các thì sau:
- Hiện tại đơn
- Hiện tại tiếp diễn
- Hiện tại hoàn thành
- Quá khứ đơn
- Tương lai đơn
- Tương lai gần (Be going to)
- Tương lai tiếp diễn
Chuyển câu sau sang thì 1, Hiện tại tiếp diễn 2, Quá khứ đơn 3, Tương lai đơn 4, Hiện tại hoàn thành 1. She does her home work 2. She does n't go to Ho Chi Minh city 3. Does she wrire a letter
CHO ĐỘNG TỪ VÀ CHỦ NGỮ SAU: HÃY THÀNH LẬP CÂU Ở CÁC THỜI Ở DẠNG CÂU KHẲNG ĐỊNH, PHỦ ĐỊNH, NGHI VẤN VỚI QUÁ KHỨ ĐƠN, HIỆN TẠI ĐƠN, HIỆN TẠI HOÀN THÀNH, TƯƠNG LAI ĐƠN, HIỆN TẠI TIẾP DIỄN - MARY - WASH - THE DISHES
nêu cấu trúc câu bị động của thì tương lai đơn , thì hiện tại đơn , thì quá khứ đơn .
Mik đang cần gấp , m.n giúp mik với nhé ! T_T
Bài 12. Chia động từ trong hộp vào chỗ trống sao cho thích hợp, sử dụng thể bị động thì tương lai đơn.
find | hold | install | Use up | put |
use | replace | exploit | build | broadcast |
1. The government has passed laws to protect the forests, so forests (not)………for woods any more.
2. If we don’t save natural resouces, they……….in the near future.
3. I think that renewable sources of energy …………………..widely in the future.
4. Scientists believe that new sources of energy ………..soon.
5. Some windmill….in my hometown. We will probably use wind power instead of hydroelectric power.
6. It is possible that hydroelectricity……by solar or wind energy in the xext decade.
7. A conference on alternative energy……….next month.
8. A TV program about new sources of energy ……..live tomorrow morning.
9. Two thousand of solar panels…….in this erea next year.
10. Watershed forests…….under protection of the government
Giúp mình bài này với ạ
Đặt mỗi câu với các thì sau: hiện tại tiếp diễn, quá khứ đơn(có sd cả V thường và V"tobe") tương lai đơn
Hãy chia các động từ sau ở thì hiện tại đơn hoặc thì tương lai đơn.
1 She (like)...........watching films on Sunday.
2 They (have)............. a lot of friends soon.
3 My father (see)............... his doctor tomorrow.
4 She (be)................. 15 next month
5 They (not, visit)...................us next month.
6 We (go).................to the country side next summer.
Dấu hiệu và kết cấu của thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn và thi hiện tại hoàn thành tương lai