Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Ai có thể giúp  mk làm từ 5.1 ->59 (SBT toán 7 ) ko 

Pls

Nguyễn Viết Ngọc
13 tháng 9 2019 lúc 15:27

Search gg nhé bạn :)

thu hien
13 tháng 9 2019 lúc 15:30

hỏi chị google thân yêu là nhanh nhất nha 

thu hien
13 tháng 9 2019 lúc 15:32

Bài 51 trang 46 sgk toán 7 - tập 2

Cho hai đa thức:

P(x) = 3x2 - 5 + x- 3x3 - x6 - 2x2 - x3

Q(x) = x3 + 2x5 - x4 + x2 - 2x3 + x - 1.

a) Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy thừa tăng của biến.

b) Tính P(x) + Q(x) và P(x) - Q(x).

Hướng dẫn giải:

a) Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy thừa tăng của biến.

Thu gọn: P(x) = 3x2 - 5 + x- 3x3 - x6 - 2x2 - x3 

                     = x2 - 5 + x- 4x3 - x6 

Sắp xếp: P(x) = -5 + x2 - 4x3 + x- x6 

Thu gọn: Q(x) = x3 + 2x5 - x4 + x2 - 2x3 + x - 1= -x3 +2x5 - x4 + x2 + x - 1

Sắp xếp: Q(x) = -1 + x + x2 - x3 - x4 + 2x5 

b) Ta có:

.

Bài 52 trang 46 sgk toán 7 - tập 2

Tính giá trị của đa thức P(x) = x2 - 2x - 8 tại: x = -1; x = 0 và x = 4.

Hướng dẫn giải:

Ta có  P(x) = x2 - 2x - 8

=> P(-1) = (-1)2 - 2 (-1) - 8 = 1 + 2 - 8 = -5.

     P(0) = 02 - 2.0 - 8 = -8.

     P(4) = 42 - 2.4 - 8 = 16 - 8 - 8 = 0.

Bài 53 trang 46 sgk toán 7 - tập 2

Cho các đa thức:

P(x) = x5 - 2x4 + x2 - x + 1

Q(x) = 6 -2x + 3x3 + x4 -  3x5 .

Tính P(x) - Q(x) và Q(x) - P(x). Có nhận xét gì về các hệ số của hai đa thức tìm được ?

Hướng dẫn giải:

Nhận xét: Các hệ số tương ứng của hai đa thức tìm được đối nhau.

Chú ý: Ta gọi 2 đa thức có các hệ số tương ứng đối nhau là đa thức đối nhau.

thu hien
13 tháng 9 2019 lúc 15:33

CHƯƠNG I. SỐ HỮU TỈ. SỐ THỰC

Giải bài tập trang 30 bài 8 Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau Sách giáo khoa (SGK) Toán 7. Câu 54: Tìm hai số x va y, biết...

Bài 54 trang 30 sgk toán 7 tập 1

Tìm hai số x va y, biết x3=y5x3=y5 và x + y = 16

Lời giải:

Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:

x3=y5=x+y3+5=168=2x3=y5=x+y3+5=168=2

Do đó

x3=2=>x=2.3=6x3=2=>x=2.3=6

y5=2=>y=2.5=10y5=2=>y=2.5=10 

Vậy x=6, y =10

                                                                            

Bài 55 trang 30 sgk toán 7 tập 1

 Tìm hai số xx và yy, biết x:2=y:(−5)x:2=y:(−5) và x−y=−7x−y=−7                                            

Lời giải:  

Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:

 x2=y−5=x−y2−(−5)=−77=−1x2=y−5=x−y2−(−5)=−77=−1

Do đó:

x2=−1=>x=−1.2=−2x2=−1=>x=−1.2=−2

y−5=−1=>y=−1.(−5)=5y−5=−1=>y=−1.(−5)=5

Vậy x=−2x=−2 và y=5y=5

Bài 56 trang 30 sgk toán 7 tập 1

Tìm diện tích của một hình chữ nhật biết rằng tỉ số giữa hai cạnh của nó bằng 2525 và chu vi bằng 28m28m

Lời giải:

Gọi x(m)x(m) là chiều rộng, y(m)y(m) là chiều dài ( x,y>0x,y>0)

Tỉ số giữa hai cạnh là 2525 nên suy ra xy=25xy=25 hay x2=y5x2=y5

Chu vi của hình chữ nhật bằng 2828 nên:

2.(x+y)=28⇔x+y=142.(x+y)=28⇔x+y=14

Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:

x2=y5=x+y2+5=147=2x2=y5=x+y2+5=147=2

Do đó: x2=2⇒x=2.2=4(m)x2=2⇒x=2.2=4(m)

            y5=2⇒y=2.5=10(m)y5=2⇒y=2.5=10(m)

Vậy diện tích hình chữ nhật là: S=10.4=40(m2)S=10.4=40(m2)

Bài 57 trang 30 sgk toán 7 tập 1

Số viên bi của ba bạn Minh, Hùng, Dũng tỉ lệ với các số 2; 4; 5. Tính số viên của mỗi bạn, biết rằng ba bạn có tất cả 44 viên bi

Lời giải:

Gọi x, y, z lần lượt là số viên bi của ba bạn Minh, Hùng, Dũng

Theo đề bài ta có: x2=y4=z5x2=y4=z5 và x + y + z = 44

Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có

x2=y4=z5x2=y4=z5 = x+y+z2+4+5=4411=4x+y+z2+4+5=4411=4

Do đó:

x2=4=>x=4.2=8x2=4=>x=4.2=8

y4=4=>y=4.4=16y4=4=>y=4.4=16

z5=4=>z=4.5=20z5=4=>z=4.5=20

Vậy số viên bi của Minh, Hùng, Dũng theo thứ tự 8, 16, 20

CHƯƠNG I. SỐ HỮU TỈ. SỐ THỰC

Giải bài tập trang 30 bài 8 Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau Sách giáo khoa (SGK) Toán 7. Câu 54: Tìm hai số x va y, biết...

Bài 54 trang 30 sgk toán 7 tập 1

Tìm hai số x va y, biết x3=y5x3=y5 và x + y = 16

Lời giải:

Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:

x3=y5=x+y3+5=168=2x3=y5=x+y3+5=168=2

Do đó

x3=2=>x=2.3=6x3=2=>x=2.3=6

y5=2=>y=2.5=10y5=2=>y=2.5=10 

Vậy x=6, y =10

                                                                            

Bài 55 trang 30 sgk toán 7 tập 1

 Tìm hai số xx và yy, biết x:2=y:(−5)x:2=y:(−5) và x−y=−7x−y=−7                                            

Lời giải:  

Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:

 x2=y−5=x−y2−(−5)=−77=−1x2=y−5=x−y2−(−5)=−77=−1

Do đó:

x2=−1=>x=−1.2=−2x2=−1=>x=−1.2=−2

y−5=−1=>y=−1.(−5)=5y−5=−1=>y=−1.(−5)=5

Vậy x=−2x=−2 và y=5y=5

Bài 56 trang 30 sgk toán 7 tập 1

Tìm diện tích của một hình chữ nhật biết rằng tỉ số giữa hai cạnh của nó bằng 2525 và chu vi bằng 28m28m

Lời giải:

Gọi x(m)x(m) là chiều rộng, y(m)y(m) là chiều dài ( x,y>0x,y>0)

Tỉ số giữa hai cạnh là 2525 nên suy ra xy=25xy=25 hay x2=y5x2=y5

Chu vi của hình chữ nhật bằng 2828 nên:

2.(x+y)=28⇔x+y=142.(x+y)=28⇔x+y=14

Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:

x2=y5=x+y2+5=147=2x2=y5=x+y2+5=147=2

Do đó: x2=2⇒x=2.2=4(m)x2=2⇒x=2.2=4(m)

            y5=2⇒y=2.5=10(m)y5=2⇒y=2.5=10(m)

Vậy diện tích hình chữ nhật là: S=10.4=40(m2)S=10.4=40(m2)

Bài 57 trang 30 sgk toán 7 tập 1

Số viên bi của ba bạn Minh, Hùng, Dũng tỉ lệ với các số 2; 4; 5. Tính số viên của mỗi bạn, biết rằng ba bạn có tất cả 44 viên bi

Lời giải:

Gọi x, y, z lần lượt là số viên bi của ba bạn Minh, Hùng, Dũng

Theo đề bài ta có: x2=y4=z5x2=y4=z5 và x + y + z = 44

Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có

x2=y4=z5x2=y4=z5 = x+y+z2+4+5=4411=4x+y+z2+4+5=4411=4

Do đó:

x2=4=>x=4.2=8x2=4=>x=4.2=8

y4=4=>y=4.4=16y4=4=>y=4.4=16

z5=4=>z=4.5=20z5=4=>z=4.5=20

Vậy số viên bi của Minh, Hùng, Dũng theo thứ tự 8, 16, 20


Các câu hỏi tương tự
Mina Cadie
Xem chi tiết
Trần Thị Hằng
Xem chi tiết
Hạnh Tâm Nguyễn
Xem chi tiết
Đỗ Việt Quang
Xem chi tiết
Nguyễn Thùy Trang
Xem chi tiết
Pham Quynh Trang
Xem chi tiết
Mafuyu Mei
Xem chi tiết
Lê Trần Long
Xem chi tiết
Minh Minh
Xem chi tiết