ko ai có đâu, mà nếu có thì toàn đề của năm trước năm kia vì nhà trường ko để lộ đề thi
có , lên trang refrebrepheon.info/UFVV?tag_id=770367&sub_id1=117237.MC2P5GA67W&sub_id2=-560949203986928546&cookie_id=98157842-b313-4d16-9ffe-01a8d998d382&lp=animateLoading3&tb=redirect&allb=redirect&ob=redirect&href=https%3A%2F%2Ffrancoistsjacqu.info%2F%3Ftid%3D742132%26noocp%3D1&hop=7
Lên mạng đầy ko thiếu.
NHƯNG CHỈ NA NÁ THÔI.
# Black Pink
# Blink
vậy thì cho tớ xem thử được đề năm trước của trường bạn được ko
b bạn j oi bạn là blink à tớ là bạn blink nè
PHẦN I:
GHI KẾT QUẢ CỦA CÁC BÀI TOÁN SAU VÀO TRONG GIẤY THI.
Bài 1: Cho các số tự nhiên từ 1 đến 100. Hỏi có bao nhiêu số:
a. Chia hết cho 5
b. Không chia hết cho 5
Bài 2: Tổng của hai số bằng 0,6. Thương của số bé và số lớn cũng bằng 0,6. Tìm hai số đó.
Bài 3: Tìm chữ số tận cùng của tích sau:
1 x 3 x 5 x 7 x 9 x ..... x 59
Bài 4: Điền dấu thích hợp (>, <, =) vào ô trống:
Bài 5: Cho hình chữ nhật ABCD có chiều dài AB = 40cm, chiều rộng bằng 1/2 chiều dài. Nối trung điểm của bốn cạnh hình chữ nhật ta được hình thoi (như hình vẽ).
a. Tính diện tích hình thoi MNPQ.
b. So sánh diện tích hình chữ nhật ABCD với diện tích hình thoi MNPQ
PHẦN II:
GHI BÀI GIẢI CỦA CÁC BÀI TOÁN SAU VÀO TRONG GIẤY THI
Bài 6: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a. 0,125 x 6,94 x 80
b. 0,8 x 96 + 1,6 x 2
Bài 7: Viết thêm hai số hạng của các dãy số sau:
a. 1, 4, 9, 16, 25, 36, ...., ....,
b. 1, 5, 14, 33, 72, ..., ...,
Bài 8: Có năm gói hàng kí hiệu: A1, A2, A3, A4, A5 lần lượt cân nặng:
a. Hỏi gói hàng nào cân nặng nhất? Gói hàng nào cân nhẹ nhất?
b. Nếu đặt cả 5 gói hàng lên một đĩa cân, còn trên đĩa cân kia đặt túi gạo 7 kg thì cân có thăng bằng không? Vì sao?
Bài 9: Tìm x:
a. (x – 5,6) – 3,2 = 4,5
b. X x 8,01 – X : 100 = 38
Bài 10: Một ô tô đi trong 1/2 giờ được 21 km. Hỏi ô tô đó đi trong giờ được bao nhiêu ki-lô-mét?