Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Bùi Tuấn Anh

Ai có đề kiểm tra 1 tiết số 1 địa lý  lớp 6 tập 1 ko?

Cho mình xin

( Đã đọc nội quy)

★K!nky๖ۣۜ♑`
13 tháng 10 2019 lúc 18:37

TRƯỜNG THCS TÂN LẬP 

TỔ: XÃ HỘI

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HKI Năm học 2015 - 2016

MÔN ĐỊA 6

Thời gian: 45 phút (Kể cả thời gian giao đề)

I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm):

Câu 1. Trái đất nằm ở vị trí thứ mấy trong số các hành tinh theo thứ tự xa dần Mặt Trời?

A. Thứ 2         B. Thứ 3           C. Thứ 4           D. Thứ 5

Câu 2. Một bản đồ có tỉ lệ 1: 2000000, khoảng cách từ A đến B trên bản đồ đo được 5cm. Vậy trên thực địa khoảng cách đó là bao nhiêu km?

A.10km          B.100km           C.1000km          D.10000km

Câu 3. Khi các đường đồng mức nằm gần nhau, có nghĩa là bề mặt địa hình mà chúng biểu thị sẽ có dạng:

A. Bằng phẳng    B. Thoai thoải       C. Thẳng đứng       D. Dốc

Câu 4. Để biểu thị các vùng trồng trọt trên bản đồ, người ta sử dụng kí hiệu:

A. Kí hiệu đường                   B. Kí hiệu điểm

C. Kí hiệu diện tích                  D. Kí hiệu hình học

Câu 5. Trong các tỉ lệ bản đồ sau, tỉ lệ bản đồ nào thuộc loại lớn?

A. 1: 150000      B. 1: 250000       C. 1: 500000         D. 1: 1000000

Câu 6. Kinh tuyến gốc là đường kinh tuyến số:

A. 00            B. 1800           C. 1000             D. 900

II. TỰ LUẬN (7,0 điểm):

Câu 1. Thế nào là kinh độ, vĩ độ của một điểm? Viết toạ độ địa lí của các điểm A, B, C, D.

Đề kiểm tra môn Địa lý lớp 6

Câu 2. Tỉ lệ bản đồ là gì? Khoảng cách từ Thành phố Kon Tum đến huyện Kon Rẫy là 45 km. Trên một bản đồ khoảng cách đó đo được là 9 cm. Vậy bản đồ đó có tỉ lệ bao nhiêu? (Thực hiện phép tính) Cho biết tỉ lệ bản đồ đó thuộc loại nào?

---HẾT---

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KT 1 TIẾT

MÔN ĐỊA 6 HKI NH 2015 - 2016

I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm):

HS chọn đúng mỗi câu được 0,5 điểm

1. B         2. B         3. D         4. C          5. A          6. A

II. TỰ LUẬN (7,0 điểm):

Câu 1 (4,0 điểm):

Kinh độ của một điểm là số độ chỉ khoảng cách từ kinh tuyến đi qua địa điểm đó đến kinh tuyến gốc. (1 đ)Vĩ độ của một điểm là số độ chỉ khoảng cách từ vĩ tuyến đi qua địa điểm đó đến vĩ tuyến gốc. (1 đ)Toạ độ địa lí của điểm A (200Đ; 100N), B (300T; 200B), C (00; 300N), D (400T; 00) (2 đ)

Câu 2 (3,0 điểm):

Tỉ lệ bản đồ chỉ rõ mức độ của khoảng cách được vẽ trên bản đồ so với khoảng cách ngoài thực địa. (1 đ)Tính tỉ lệ bản đồ: (1,5 đ)

Đổi 45km = 4500000cm

4500000: 9 = 500000

Vậy bản đồ có tỉ lệ là 1: 500000

Tỉ lệ bản đồ đó thuộc loại trung bình. (0,5 đ) 
le huyen nhung
13 tháng 10 2019 lúc 18:38

mk chua kt luon

Liễu Y Y
13 tháng 10 2019 lúc 18:39

Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Địa lý lớp 6

TRƯỜNG THCS TÂN LẬP 

TỔ: XÃ HỘI

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HKI Năm học 2015 - 2016

MÔN ĐỊA 6

Thời gian: 45 phút (Kể cả thời gian giao đề)

I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm):

Câu 1. Trái đất nằm ở vị trí thứ mấy trong số các hành tinh theo thứ tự xa dần Mặt Trời?

A. Thứ 2         B. Thứ 3           C. Thứ 4           D. Thứ 5

Câu 2. Một bản đồ có tỉ lệ 1: 2000000, khoảng cách từ A đến B trên bản đồ đo được 5cm. Vậy trên thực địa khoảng cách đó là bao nhiêu km?

A.10km          B.100km           C.1000km          D.10000km

Câu 3. Khi các đường đồng mức nằm gần nhau, có nghĩa là bề mặt địa hình mà chúng biểu thị sẽ có dạng:

A. Bằng phẳng    B. Thoai thoải       C. Thẳng đứng       D. Dốc

Câu 4. Để biểu thị các vùng trồng trọt trên bản đồ, người ta sử dụng kí hiệu:

A. Kí hiệu đường                   B. Kí hiệu điểm

C. Kí hiệu diện tích                  D. Kí hiệu hình học

Câu 5. Trong các tỉ lệ bản đồ sau, tỉ lệ bản đồ nào thuộc loại lớn?

A. 1: 150000      B. 1: 250000       C. 1: 500000         D. 1: 1000000

Câu 6. Kinh tuyến gốc là đường kinh tuyến số:

A. 00            B. 1800           C. 1000             D. 900

II. TỰ LUẬN (7,0 điểm):

Câu 1. Thế nào là kinh độ, vĩ độ của một điểm? Viết toạ độ địa lí của các điểm A, B, C, D.

Đề kiểm tra môn Địa lý lớp 6

Câu 2. Tỉ lệ bản đồ là gì? Khoảng cách từ Thành phố Kon Tum đến huyện Kon Rẫy là 45 km. Trên một bản đồ khoảng cách đó đo được là 9 cm. Vậy bản đồ đó có tỉ lệ bao nhiêu? (Thực hiện phép tính) Cho biết tỉ lệ bản đồ đó thuộc loại

Hiệp sĩ bống tối Tri...
13 tháng 10 2019 lúc 18:41

Thời gian: 45 phút (Kể cả thời gian giao đề)

I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm):

Câu 1. Trái đất nằm ở vị trí thứ mấy trong số các hành tinh theo thứ tự xa dần Mặt Trời?

A. Thứ 2         B. Thứ 3           C. Thứ 4           D. Thứ 5

Câu 2. Một bản đồ có tỉ lệ 1: 2000000, khoảng cách từ A đến B trên bản đồ đo được 5cm. Vậy trên thực địa khoảng cách đó là bao nhiêu km?

A.10km          B.100km           C.1000km          D.10000km

Câu 3. Khi các đường đồng mức nằm gần nhau, có nghĩa là bề mặt địa hình mà chúng biểu thị sẽ có dạng:

A. Bằng phẳng    B. Thoai thoải       C. Thẳng đứng       D. Dốc

Câu 4. Để biểu thị các vùng trồng trọt trên bản đồ, người ta sử dụng kí hiệu:

A. Kí hiệu đường                   B. Kí hiệu điểm

C. Kí hiệu diện tích                  D. Kí hiệu hình học

Câu 5. Trong các tỉ lệ bản đồ sau, tỉ lệ bản đồ nào thuộc loại lớn?

A. 1: 150000      B. 1: 250000       C. 1: 500000         D. 1: 1000000

Câu 6. Kinh tuyến gốc là đường kinh tuyến số:

A. 00            B. 1800           C. 1000             D. 900

II. TỰ LUẬN (7,0 điểm):

u 1. Thế nào là kinh độ, vĩ độ của một điểm? Viết toạ độ địa lí của các điểm A, B, C, D

Đề kiểm tra môn Địa lý lớp 6.

Câu 2. Tỉ lệ bản đồ là gì? Khoảng cách từ Thành phố Kon Tum đến huyện Kon Rẫy là 45 km. Trên một bản đồ khoảng cách đó đo được là 9 cm. Vậy bản đồ đó có tỉ lệ bao nhiêu? (Thực hiện phép tính) Cho biết tỉ lệ bản đồ đó thuộc loại nào?

Hương Giang
13 tháng 10 2019 lúc 18:43

Uầy giống mình thế :<<

Mai mình cx thi 1 tiết địa nè :<<

Combo thêm phần 15p văn nx :<<

★K!nky๖ۣۜ♑`
13 tháng 10 2019 lúc 18:59

Câu 1:Dựa vào tỉ lệ bản đồ 1:200 000 vậy khoảng cách trên bản đồ là 5 , 10 -) khoảng cách trên thực tế là bao nhiêu ?

Câu 2:Thế nào là kinh tuyến,vĩ tuyến,kinh tuyến gốc,vĩ tuyến gốc ?

Câu 3:Điền các hướng vào hình sau:


Các câu hỏi tương tự
# Nguyễn Thị Khánh Ly #
Xem chi tiết
Lục Hoàng
Xem chi tiết
Cá Mực
Xem chi tiết
Nakamori Aoko
Xem chi tiết
Nakamori Aoko
Xem chi tiết
Cao Phong
Xem chi tiết
linh
Xem chi tiết
Phùng Cẩm Phương
Xem chi tiết
trangle
Xem chi tiết