Tìm m để PT sau vô nghiệm: \(\frac{1-x}{x-m}+\frac{x-2}{x+m}=\frac{2\left(x-m\right)-2}{m^2-x^2}\)
Tìm m để pt sau vô nghiệm
\(\frac{1-x}{x-m}+\frac{x-2}{x+m}=\frac{2\left(x-m\right)-2}{m^2-x^2}\)
Cho phương trình \(4m^2x-4x-3m=3\)
a)Giải pt với m=-1
b)Tìm giá trị của m để pt có nghiệm x=2
c)Tìm giá trị của m để pt tương đương với pt \(5x-\left(3x-2\right)=6\)
d)Tìm giá trị của m để pt vô nghiệm
e)Tìm giá trị của m để pt có nghiệm dương
1)Cho biểu thức \(A=[\frac{1}{2\left(x+1\right)}+\frac{1}{2\left(1-x\right)}+\frac{x^2}{\left(1+x^3\right)\left(x-1\right)}]:\frac{1}{1+x}\) với \(x\ne\pm1\)
a)Rút gọn A
b)Tìm giá trị lớn nhất của A
2)Cho biểu thức\(A=a^3+2a^2-3\)Tìm số nguyên a sao cho giá trị của biểu thức B là số nguyên tố
3)Cho pt ẩn x:\(\frac{m}{x-2}-\frac{1}{x+2}=\frac{2}{x^2-4}\)
a)tìm m để pt có nghiệm
b)Tìm \(m\inℤ\)để pt có nghiệm nguyên thỏa mãn:\(x\left(m^2-1\right)=-24\)
4)Cho đa thức P(x) = x3+ax2+bx+c Biết P(1)=1; P(3)=7; P(5)=21
a)Tính p(7)
b)tìm x sao cho P(x)>x3
5)Cho\(\hept{\begin{cases}a,b,c>o\\a+b+c=3\end{cases}}\)Cm\(\frac{a+1}{1+b^2}+\frac{b+1}{1+c^2}+\frac{c+1}{1+a^2}\ge3\)
Cho pt \(\left(m^2-m\right)x=m^2+3m+2\left(x+1\right)\)
vô nghiệm khi giá trị của m là
Cho PT ẩn x( m là tham số): \(\frac{m+3}{x+1}-\frac{5-3m}{x-2}=\frac{mx+3}{x^2-x-2}\)(1)
a)Giải PT(1) khi m=1.
b)Tìm tất cả các giá trị của tham số m để PT(1) vô nghiệm.
bài 1: giải phương trình
\(\frac{x+1}{65}+\frac{x+3}{63}=\frac{x+5}{61}+\frac{x+7}{59}\)
Bài 2: tìm giá trị của tham số m để phương trình sau vô nghiệm:\(\frac{m^2\left(\left(x+2\right)^2-\left(x-2\right)^2\right)}{8}-4x=\left(m-1\right)^2+3\left(2m+1\right)\)
Cho phương trình: \(x^3-\left(m^2-m+7\right)x-3\left(m^2-m-2\right)=0\)
a. Tìm giá trị của m để một trong các nghiệm của pt bằng 1
b. Giải pt ứng với m tìm được.
cho PT ẩn x
\(\frac{x+k}{k-x}+\frac{x-k}{k+x}=\frac{k\left(3k+1\right)}{k^2-x^2}\)
Tìm giá trị của k sao cho PT nhận x=\(\frac{1}{3}\)làm nghiệm