gầy như tôi
chậm như bà già
cao như xào chọc cức
gầy như tôi
chậm như bà già
cao như xào chọc cức
Câu 3: Tìm thành ngữ trái nghĩa với từng thành ngữ sau:
a/ Yếu như sên. =>..........................................................................
b/ Chậm như rùa. =>...........................................................................
c/ Yếu như bún. =>............................................................................
dài như...
ăn như...
cao như...
rộng như...
nói như...
yếu như...
2/ Những thành ngữ, tục ngữ nào nói về tài năng của con người:
a. Học một biết mười b. Khoẻ như hùm c. Đẹp như tiên d. Ý a, c đúng
chị chầm chậm tiến tới, băng qua, giật đứt 2 đầu sợi dây cho nó bay phấp phới sau lưng tựa như đôi cách
chủ ngữ là:
vị ngữ là:
Từ so sánh trong khổ thơ sau là từ nào?
"Cánh đồng xanh như một chiếc nôi
Tôi lớn lên từ cánh đồng tuổi mẹ
Đất nước tôi bạt ngàn màu xanh như thế
Và tình yêu bát ngát những mùa hương…"
(Nguyễn Lãm Thắng)
A: Như B: Một C: Và D: Tôi
Dòng sông La trong bài được miêu tả đẹp như thế nào? (Chọn nhiều ý đúng.) Nước trong veo như ánh mắt. A
Nước trong vắt như pha lê. B
Hai bên bờ sông, hai hàng tre xanh mướt như đôi hàng mi.C
Sóng nước long lanh như vẩy cá.D
Hai bên bờ có hàng cây liễu rủ xuống thướt tha.E
Trong các từ sau từ nào là từ láy?
A chầm chậm,cheo leo ,se sẽ,nô nức .
B tròn trịa , cây xanh, bờ bãi,cứng cáp,cành cây,nhũn nhặn ,thanh cao .
C ghi nhớ ,thầm thì ,ông cha,tung tá ,măng mọc ,gầy guộc .
D mong manh ,tàu hoả ,núi non ,xe đạp,lanh canh .
Câu 2. Điền tiếp hình ảnh so sánh vào chỗ trống:
a. Từ xa nhìn lại, cây gạo sừng sững như
...................................
b. Nhìn từ xa, cây bàng như ………………………………………………………………...
c. Dưới gốc cây nổi lên những cái rễ lớn, ngoằn ngoèo, uốn lượn như ……………………..đang trườn vào bóng râm.
Bài 3 : Chép các thành ngữ sau vào 2 dòng (a, b): gan vàng dạ sắt, run như cầy sấy, vào sinh ra tử, nhát như thỏ đế, lạy như tế sao, gan lì tướng quân
a) Nói về lòng can đảm, vững vàng:……………………………..........................................................
…………………………………………………………………..........................................................
b) Nói về sự nhút nhát, sợ hãi:………………………………….........................................................
…………………………………………………………………..........................................................
Bài 4 : Đặt câu với 1 thành ngữ vừa ở bài 3
|
|