B1:Tính tổng S=1+2+2^2+2^3+....+2^2008/1-2^2009
B2:Chứng minh rằng:
a,A=1+1/2^2+1/3^2+1/4^2+...+1/100^2 <2
b,B=1+1/2+1/3+1/4+...+1/63<6
c,C=1/2*3/4*5/6*...*9999/10000 ,1/100
Cho biểu thức A = 1/ 1×2 + 1/ 3×4 + 1/ 5×6 + ......... + 1/ 99×100. Chứng minh rằng: 7/12 < A < 5/6
cho A=1/1*2+1/3*4+1/5*6+...+1/99*100
chứng minh rằng 7/12<A<5/6
Bài 1.Tìm các số thực xthỏa mãn:a. |3 − |2x − 1| = x − 1b. |x − 1| + |2x − 2| + |4x − 4| + |5x − 5| = 36c. |x − 2| + |x − 3| + ... + |x − 9| = 1-x
Bài 2. Cho các số nguyên a, b, c thỏa mãn a + b + c = 0. Chứng minh rằng: |a| + |b| + |c| là một số chẵn.
Bài 3. Cho các số nguyên a, b, c thỏa mãn a + b + c = 2020. Tổng A = |a − 1| + |b + 1| + |c − 2020|có thể bằng 2021 được không? Vì sao?
Bài 4. Cho các số nguyên a, b, c. Chứng minh rằng: |a − 2b| + |4b − 3c| + |c − 3a| là một số chẵn
Bài 5. Tìm các số thực x, y, z thỏa mãn: |x − 1| + |y − 2| + (z − x)2=0
Bài 6. Với mọi số thực a, b. Chứng minh rằng: |a| + |b| > |a + b|
Bài 7. Với mọi số thực a, b. Chứng minh rằng: |a| − |b| 6 |a − b|
Bài 8. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| > 1
Bài 9. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| + |x − 3| > 2
Bài 10. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| + |x − 3| + |x − 4| > 4
Bài 11. Chứng minh rằng |x − 1| + 2|x − 2| + |x − 3| > 2
Bài 1.Tìm các số thực xthỏa mãn:a. |3 − |2x − 1| = x − 1b. |x − 1| + |2x − 2| + |4x − 4| + |5x − 5| = 36c. |x − 2| + |x − 3| + ... + |x − 9| = 1-x
Bài 2. Cho các số nguyên a, b, c thỏa mãn a + b + c = 0. Chứng minh rằng: |a| + |b| + |c| là một số chẵn.
Bài 3. Cho các số nguyên a, b, c thỏa mãn a + b + c = 2020. Tổng A = |a − 1| + |b + 1| + |c − 2020|có thể bằng 2021 được không? Vì sao?
Bài 4. Cho các số nguyên a, b, c. Chứng minh rằng: |a − 2b| + |4b − 3c| + |c − 3a| là một số chẵn
Bài 5. Tìm các số thực x, y, z thỏa mãn: |x − 1| + |y − 2| + (z − x)2=0
Bài 6. Với mọi số thực a, b. Chứng minh rằng: |a| + |b| > |a + b|
Bài 7. Với mọi số thực a, b. Chứng minh rằng: |a| − |b| 6 |a − b|
Bài 8. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| > 1
Bài 9. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| + |x − 3| > 2
Bài 10. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| + |x − 3| + |x − 4| > 4
Bài 11. Chứng minh rằng |x − 1| + 2|x − 2| + |x − 3| > 2
Bài 1: Thực hiện phép tính
a, (-1/2)^4 - |-2/3| + 2016^0
b, (2/3 - 5/7) (2/7 + 5/21 -1)
c, 6^3 . 27/2^4 . 3^6
Bài 2: chứng minh rằng
A= 3/1^2. 2^2 + 5/2^2 . 3^2 + 7/3^2 . 4^2 + ... + 19/9^2 . 10^2 < 1
Bài 3: tìm x biết
a, -1/2x - 3/5 = -4/5
b, 1-5x/2 = 7x+ 3/9
c, (2x-1)^5 = 243
d, (x+1)^2016 = 1
1.Chứng minh rằng: √2 + √6 +√12 + √20 < 12
2. Cho A=1/5+2/(5^2)+3/(5^3)+......+10/(5^10)+11/(5^11). Chứng minh rằng A < 5/16
Chứng minh
A=1/2!+2/3!+3/4!+....+2015/2016!<1
B=1/6<M=1/52+1/62+1/72+1/1002
C=1/20+1/21+1/22+...+1/200>9/10
Câu 1 a. CHỨNG MINH RẰNG : \(\frac{1}{6}<\frac{1}{5^2}+\frac{1}{6^2}+\frac{1}{7^2}+....+\frac{1}{100^2}<\frac{1}{4}\)
b.TÌM SỐ NGUYÊN A ĐỂ : \(\frac{2A+9}{A+3}+\frac{5A+17}{A+3}-\frac{3A}{A+3}\)LÀ SỐ NGUYÊN.
Câu 2 TÌM N LÀ SỐ TỰ NHIÊN ĐỂ : A=(N+5)(N+6)CHIA HẾT CHO 6N
Câu 3 TÌM ĐA THỨC BẬC HAI SAO CHO: f(x)-f(x)=x.ÁP DỤNG TÍNH TỔNG : S=1+2+3+4+...+n.