bài 1 tính giá trị biểu thức
( - 25 ) nhân ( -3 ) nhân x với x = 4
( -1 ) nhân ( -4 ) nhân 5 nhân 8 nhân y với y =25
( 2ab mũ 2 ) : c với a =4 ; b= -6 ; c =12
[ ( -25 ) nhân ( - 27 ) nhân ( -x ) ] : y với x = 4 ; y = -9
(a mũ 2 _ b mũ 2) : ( a + b ) nhân ( a _ b ) với a + 5 , b = -3
bài 2 tìm x
( 2x _ 5 ) + 17 = 6
10 _ 2 ( 4 _ 3x ) = - 4
- 12 + 3 ( -x + 7 ) = -18
24 : ( 3x _ 2 ) = -3
- 45 : 5 nhân ( -3 _ 2x ) = 3
bài 3 tìm x
x nhân ( x + 7 ) = 0
( x + 12 ) nhân ( - x _ 3 ) = 0
( - x + 5 ) nhâm ( 3 _ x ) = 0
x nhân ( 2 + x ) nhân ( 7 _ x ) = 0
( x _ 1 ) nhân ( x + 2 ) nhân ( -x _ 3 ) =0
bài 4 tìm
Ư ( 10 ) VÀ B ( 10)
Ư ( + 15 ) VÀ B ( + 15 )
Ư ( -24 ) VÀ B ( - 24 )
ƯC ( 12 ; 18 )
ƯC ( - 15 ; + 20 )
1 tìm x, biết
a,10/3 nhân x + 67/4 = 13,25
b, x- 15% nhân x = 1/2
c,x/3 - 10/21= -1/7
3. tính hợp lí
a, ( -4/5+4/3) + ( -5/4 + 14/5) -7/3
b, 8/3 nhân 2/5 nhân 3/8 nhân 939/92
c, -5/7 nhân 2/11 + -5/7 nhân 9/11 + 12/7
GIÚP MILK
câu 1 bỏ dấu ngoặc rồi tính
( 36 + 79 ) + ( 145 _ 79 _ 36 )
10 _ [ 12 _ ( -9 _ 1 ) ]
( 38 _ 29 + 43) _ ( 43 + 38 )
271 _ [ ( -43 ) + 271 _ ( -17 ) ]
- 144 _ [ 29 _ ( + 144 ) _ ( + 144 )]
bài 2 tính tổng các số nguyên
- 18 < hoặc bằng x < hoặc bằng 17
- 27 < hoặc bằng x < hoặc bằng 27
câu 3 tìm x
- 16 + 23 + x = -16
2x _ 35 = 15
3x + 17 = 12
dấu giá trị tuyệt đối x - 1 dấu giá trị tuyệt đối = 0
- 13 nhân dấu giá trị tuyệt đối x dấu giá trị tuyệt đối = -26
câu 4 tính hợp lí
35 nhân 18 _ 5 nhân 7 nhân 28
45 _ 5 nhân ( 12 + 9 )
24 nhân ( 16 _ 5 ) _ 16 nhân ( 24 _ 5 )
29 nhân ( 19 _ 13 ) _ 19 nhân ( 29 _ 13 )
31 nhân ( -18 ) + 31 nhân ( -81 ) _ 31
( - 12) nhân 47 + ( -12 ) nhân 52 + ( -12 )
13 nhân ( 23 + 22 ) _ 3 nhân ( 17 + 28 )
- 48 + 48 nhân ( -78 ) + 48 nhân ( -21)
câu 5 tính
( - 6 _ 2 ) nhân ( -6 + 2 )
( 7 nhân 3 _ 3 ) : ( -6 )
( -5 + 9 ) nhân ( -4 )
72 : ( -6 nhân 2 + 4 )
- 3 nhân 7 _ 4 nhân ( -5 ) nhân ( -3 ) _ 8
15 ; ( -5 ) nhân ( -3 ) _ 8
( 6 nhân 8 _ 10 : 5 ) + 3 nhân ( -7 )
-3/17+(2/3 +3/17)
-5/21+( -16/21+1)
-4/11 nhân 5/15 nhân 11/-4
Bài 1:
a) 3 phần 5 nhân 4 phần 7 +3 phần 5 nhân -11 phần 7
b) (1/3 + 5/4):38/6
Bài 2:Tìm x
a) 5/8+x=15/4
b)-24/35 nhân 5/6 <x<(-2) mũ 2, với x là số nguyên
Bài 3:
Một vườn cây ăn quả có 45 cây gồm ba loại cây cam, cây bưởi và chanh.Số cây cam chiếm 7/15 tổng số cây, số cây bưởi chiếm 5/8 tổng số cây còn lại. Tính số cây mỗi loại.
Bài 2; thực hiện các phép tính
a) 2 mũ 4 nhân 38 - 2 mũ 4 nhân 37
b) 4 mũ 2 nhân 444446 - 4 mũ 3 nhân 111111
c) (2 mũ 9 nhân 3 + 2 mũ 9 nhân 5) : 2 mũ 12
d) 13 mũ 2 - (5 mũ 2 nhân 4 + 2 mũ 2 nhân 15)
Bài 2; thực hiện các phép tính
a) 2 mũ 4 nhân 38 - 2 mũ 4 nhân 37
b) 4 mũ 2 nhân 444446 - 4 mũ 3 nhân 111111
c) (2 mũ 9 nhân 3 + 2 mũ 9 nhân 5) : 2 mũ 12
d) 13 mũ 2 - (5 mũ 2 nhân 4 + 2 mũ 2 nhân 15)
thực hiện phép tính
a,2 mũ 13 + 2 mũ 5 trên 2 mũ 10
b, 21 mũ 2 nhân 14 nhân 125 trên 35 mũ 5 nhân 6
c,45 mũ 3 nhan 20 mũ 4 nhân 18 mũ 2 trên 180 mũ 5
d 11 nhân 3 mũ 22 nhân 3 mũ 7 - 9 mũ 15 trên {2 nhân 3 mũ 14} mũ 2