1Tìm x thuộc Z biết /x+1\+/x+3\+/x+5\=12x
2Tìm các số nguyên x và y thỏa mãn:
xy=x+y+2
MONG CÁC BẠN GIÚP MÌNH GIẢI HẾT
1Tìm x thuộc Z biết /x+1\+/x+3\+/x+5\=12x
2Tìm các số nguyên x và y thỏa mãn:
xy=x+y+2
MONG CÁC BẠN GIÚP MÌNH GIẢI HẾT ĐỪNG GHI CÂU HỎI TƯƠNG TỰ
Tìm các số nguyên x và y thỏa mãn
a)(x-1)(y-2)=7
b)(x+3)(2y-3)=11
c)(x+5)(y-2)=-5
d)(x+1)(y-4)=17
T đang cần gấp lắm
1. Tìm tất cả các số nguyên x, y thỏa mãn : x(2y+3)=y+1.
2. Tìm tất cả các số nguyên X thỏa mãn
a) (x+2) là bội của (×^2-7)
b) (-1)+3+(-5)+7+...+x=2002.
Giải giúp mình đi . Giải cụ thể nhé.
a) \(\dfrac{2x}{-9}\) = 10 phần 91
b) -5 phần 2x = 20 phần 28\
c) 1 phần 3 = -3x phần 36
bài 2
a)Tìm các số nguyên x, y sao cho : -4 phần = x phần 22 = 40 phần
b)Tìm các số nguyên x, y, z thỏa mãn: -4 phần 8 = x phần -10 = -7 phần y = z phần -24
a, 4(x+y+z) = xyz
b, x+y+z -9- -xyz = 0
2.Tìm các số nguyên dương x,y,z,t thỏa mãn:
5(x+y+z+t)+10= 2xyzt
3.Tìm các số nguyên dương x,y,z,t thỏa mãn:
\(\frac{1}{^{x^2}}\)+\(\frac{1}{y^2}\)+\(\frac{1}{z^2}\)+\(\frac{1}{t^2}\)= 1
Bạn nào trả lời nhanh, đúng : mk chọn.
1.Cho |x|< hoặc = 3;|y|< hoặc bằng 5 với \(x,y\in Z\).Biết x-y=2.Tìm x và y
2.Tìm cặp số nguyên x,y thỏa mãn
a)|2x-6|+|y-5|=0
b)|x|+|y|=3
c)|x+1|+|y-2|=2
Bài 1.Tìm các số thực xthỏa mãn:a. |3 − |2x − 1| = x − 1b. |x − 1| + |2x − 2| + |4x − 4| + |5x − 5| = 36c. |x − 2| + |x − 3| + ... + |x − 9| = 1-x
Bài 2. Cho các số nguyên a, b, c thỏa mãn a + b + c = 0. Chứng minh rằng: |a| + |b| + |c| là một số chẵn.
Bài 3. Cho các số nguyên a, b, c thỏa mãn a + b + c = 2020. Tổng A = |a − 1| + |b + 1| + |c − 2020|có thể bằng 2021 được không? Vì sao?
Bài 4. Cho các số nguyên a, b, c. Chứng minh rằng: |a − 2b| + |4b − 3c| + |c − 3a| là một số chẵn
Bài 5. Tìm các số thực x, y, z thỏa mãn: |x − 1| + |y − 2| + (z − x)2=0
Bài 6. Với mọi số thực a, b. Chứng minh rằng: |a| + |b| > |a + b|
Bài 7. Với mọi số thực a, b. Chứng minh rằng: |a| − |b| 6 |a − b|
Bài 8. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| > 1
Bài 9. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| + |x − 3| > 2
Bài 10. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| + |x − 3| + |x − 4| > 4
Bài 11. Chứng minh rằng |x − 1| + 2|x − 2| + |x − 3| > 2
Bài 1.Tìm các số thực xthỏa mãn:a. |3 − |2x − 1| = x − 1b. |x − 1| + |2x − 2| + |4x − 4| + |5x − 5| = 36c. |x − 2| + |x − 3| + ... + |x − 9| = 1-x
Bài 2. Cho các số nguyên a, b, c thỏa mãn a + b + c = 0. Chứng minh rằng: |a| + |b| + |c| là một số chẵn.
Bài 3. Cho các số nguyên a, b, c thỏa mãn a + b + c = 2020. Tổng A = |a − 1| + |b + 1| + |c − 2020|có thể bằng 2021 được không? Vì sao?
Bài 4. Cho các số nguyên a, b, c. Chứng minh rằng: |a − 2b| + |4b − 3c| + |c − 3a| là một số chẵn
Bài 5. Tìm các số thực x, y, z thỏa mãn: |x − 1| + |y − 2| + (z − x)2=0
Bài 6. Với mọi số thực a, b. Chứng minh rằng: |a| + |b| > |a + b|
Bài 7. Với mọi số thực a, b. Chứng minh rằng: |a| − |b| 6 |a − b|
Bài 8. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| > 1
Bài 9. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| + |x − 3| > 2
Bài 10. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| + |x − 3| + |x − 4| > 4
Bài 11. Chứng minh rằng |x − 1| + 2|x − 2| + |x − 3| > 2