Cho hàm số y = f(x) = (m - 2)x + m - 1
a) Vẽ đồ thị hàm số khi m = 3
b)Gọi đồ thị hàm số trong câu a là đường thẳng d. d cắt trục Ox và Oy lần
lượt tại A và B. Tính diện tích tam giác OAB.
cho hàm số y = x2 có đồ thị là parabol P và đường thẳng d: y = x + 2
1. Cminh D cắt P tại 2 điểm phân biệt A, B
2. Tính diện tích tam giác OAB
cho hai hàm số y=x và y=3x
a, vẽ đò thị của hai hàm số đótrên cùng một hệ trục số tọa độ Oxy
b,qua điểm (0,2) vẽ đường thẳng song song với trục Ox. cắt các đồ thị lần lượt tại A và B.chứng minh tam giác AOB là tam giác vuông và tính diện tích của tam giác đó
1. Cho hai hàm số y=x và y=3x.
a) Vẽ đồ thị của hai hàm số trên cùng một hệ trục tọa độ Oxy.
b) Đường thẳng song song với trục Ox ,cắt trục Oy tại điểm có tung độ bằng 6, cắt các đồ thị trên lần lượt ở A và B. tính chu vi và diện tích tam giác OAB.
gọi đồ thị hàm số y=x+2 cắt 2 trục tọa độ tại điểm A và B, tính diện tích và chu vi tam giác OAB
Cho hàm số \(y=\left(m^2-2m+2\right)x+4\) có đồ thị là đường thẳng d. Tìm m sao cho A cắt Oy tại B mà diện tích tam giác OAB lớn nhất.
Cho hàm số y = 2x và y = -3x + 5
a) Vẽ trên cùng một hệ trục tọa độ, đồ thị hai hàm số trên?
b) Tìm tọa độ giao điểm M của hai đồ thị bằng phương pháp đại số. Gọi A, B lần lượt là giao điểm của đường thẳng y = -3x + 5 với trục hoành và trục tung. Tính diện tích tam giác OAB và diện tích tam giác OMA.
Cho 2 hàm số y = -2x và y = x + 3 a) Tìm tọa độ giao điểm M của 2 đồ thị trên b) Gọi A, B lần lượt là giao điểm của đường thẳng y = x + 3 với trục hoành và trục tung. Tính diện tích của tam giác OAB và tam giác OAM
a) Vẽ đồ thị các hàm số sau trên cùng một mặt phẳng tọa độ:
y = 2x (1); y = 0,5x (2); y = -x + 6 (3)
b) Gọi các giao điểm của đường thẳng có phương trình (3) với hai đường thẳng có phương trình (1) và (2) theo thứ tự là A và B. Tìm tọa độ của hai điểm A và B.
c) Tính các góc của tam giác OAB.
Hướng dẫn câu c)
Tính OA, OB rồi chứng tỏ tam giác OAB là tam giác cân.
T í n h AOB ^ , AOx ^ − BOx ^