\(a,\Rightarrow\dfrac{a}{3}=\dfrac{b}{7}=\dfrac{a-b}{3-7}=\dfrac{16}{-4}=-4\\ \Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=-4\cdot3=-12\\b=-4\cdot7=-28\end{matrix}\right.\\ b,\Rightarrow x=-3,15-85100=-85103,15\\ \Rightarrow\left|x\right|=85103,15\)
\(a,\Rightarrow\dfrac{a}{3}=\dfrac{b}{7}=\dfrac{a-b}{3-7}=\dfrac{16}{-4}=-4\\ \Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=-4\cdot3=-12\\b=-4\cdot7=-28\end{matrix}\right.\\ b,\Rightarrow x=-3,15-85100=-85103,15\\ \Rightarrow\left|x\right|=85103,15\)
Tìm |𝑥|, biết rằng: 85/100+𝑥=−3,15
a/ Thực hiện dãy tính sau:(−2)3+12:18−√25+|−64|
b/Tìm x , y biết: 𝑥:𝑦=2:(−3)và 𝑥+𝑦=−2016
Cho hàm số𝑦=𝑓(𝑥)=𝑎𝑥
a/ Biết |𝑎|=2và a >0 .Tính 𝑓(−2);𝑓(4)
b/ Tìm a biết 𝑓(2)=6
Tìm số nguyên x để các biểu thức sau có giá trị nguyên
a. A = 7/(2𝑥−3)
b. B = (2𝑥 −1)/ (𝑥−1)
c. C= 5/ (𝑥^2−3)
Bài 2: Thu gọn và tìm bậc của các đơn thức sau a) 2 5xy 2bx y ; b) 4 2 4 ab c 20a bx 5 ; c) 2 2 1 1,5xy bcx b 4 ; d) 2 3 2 2 1 2ax y x y zb 2 Bài 3: Cho biểu thức A = 2 3 𝑥 3 . 3 4 𝑥𝑦 2 . 𝑧 2 và B = 9x𝑦 3 . (−2𝑥 2𝑦𝑧 3 ) 1) Thu gọn và tìm bậc của đơn thức thu gọn A và B 2) Cho biết phần biến và phần hệ số của đơn thức thu gọn A và B 3) Tính tích của hai đơn thức thu gọn A và B. Bài 4:Cho đơn thức C = 2𝑥𝑦 2 ( 1 2 𝑥 2𝑦 2𝑥) ; D = 2 3 𝑥𝑦 2 . ( 3 2 𝑥) a) Thu gọn đơn thức C, D. Xác định phần hệ sô, phần biến, tìm bậc của đơn thức. b) Tính giá trị của đơn thức C tại x= 1, y = -1 c) Tính giá trị của đơn thức D tại x = -1, y = -2 d) Chứng minh đơn thức C,D luôn nhận giá trị dương với mọi x ≠ 0, y ≠ 0, Bài 5. Cho A = 3xy – 4xy + 10xy – xy a) Tính giá trị của A tại x = 1, y = -1 b) Tìm điều kiện của x, y để A > 0. c) Tìm điều kiện của x, y để A > 0. d) Tìm x, y nguyên để A = - 24
Bài 2: Thu gọn và tìm bậc của các đơn thức sau a) 2 5xy 2bx y ; b) 4 2 4 ab c 20a bx 5 ; c) 2 2 1 1,5xy bcx b 4 ; d) 2 3 2 2 1 2ax y x y zb 2 Bài 3: Cho biểu thức A = 2 3 𝑥 3 . 3 4 𝑥𝑦 2 . 𝑧 2 và B = 9x𝑦 3 . (−2𝑥 2𝑦𝑧 3 ) 1) Thu gọn và tìm bậc của đơn thức thu gọn A và B 2) Cho biết phần biến và phần hệ số của đơn thức thu gọn A và B 3) Tính tích của hai đơn thức thu gọn A và B. Bài 4:Cho đơn thức C = 2𝑥𝑦 2 ( 1 2 𝑥 2𝑦 2𝑥) ; D = 2 3 𝑥𝑦 2 . ( 3 2 𝑥) a) Thu gọn đơn thức C, D. Xác định phần hệ sô, phần biến, tìm bậc của đơn thức. b) Tính giá trị của đơn thức C tại x= 1, y = -1 c) Tính giá trị của đơn thức D tại x = -1, y = -2 d) Chứng minh đơn thức C,D luôn nhận giá trị dương với mọi x ≠ 0, y ≠ 0, Bài 5. Cho A = 3xy – 4xy + 10xy – xy a) Tính giá trị của A tại x = 1, y = -1 b) Tìm điều kiện của x, y để A > 0. c) Tìm điều kiện của x, y để A > 0. d) Tìm x, y nguyên để A = - 24
Tìm a; b biết 7a = 3b và a-b = 16
Bài 3: a) tìm2 số a và b , biết rằng : a: 3=b:5 và a-b = -4
b) tìm a,b,c biết chúng tỉ lệ với 2;3;5 và a+b+c =- 40
c) tìm a,b biết : 7a =3b và a-b-16
Bài 5: Tìm x biết: a) 53−𝑥=49 c) 83+45:𝑥=25%
d) 43−|25𝑥+14|=1112 e) (52x−23)2=169 g) 15𝑥=−35
Bài 6: Ba công ti cùng góp vốn kinh doanh theo tỉ lệ 5; 6; 7.Tổng số tiền lãi thu được là 54 triệu đồng. Tính số tiền lãi của mỗi công ti thu được biết số tiền lãi tỉ lệ thuận với tiền vốn.
Bài 7 : Cho tam giác ABC có AB=AC. M là trung điểm của BC. Chứng minh :
a) ABM = ACM, từ đó suy ra AM ⊥ BC
b) Kẻ ME ⊥ AB ; MF ⊥ AC . Chứng minh ME = MF.
c) Trên tia đối của tia MA lấy điểm N: MN =MA. Chứng minh AC // BN.
d) Lấy K ∈ BN sao cho BK = BE . Chứng minh K, M, F thẳng hàng.
Bài 8 : Cho tam giác ABC vuông tại A, BM là phân giác góc B ( M thuộc AC). Trên BC lấy điểm E sao cho BE = BA. Chứng minh :
a) ∆ ABM = ∆ EBM, từ đó suy ra ME ⊥ BC.
b) 𝐵𝑀⊥𝐴𝐸
c) EM cắt tia BA tại điểm F. Chứng minh AF = EC.
d) Gọi N là trung điểm của FC. Chứng minh B, M, N thẳng hàng.