a. Số thập phân là: 5,7
b. Theo thứ tự từ bé đến lớn: 4,555; 4,556; 4,565; 4,566; 4,655
a. Số thập phân là: 5,7
b. Theo thứ tự từ bé đến lớn: 4,555; 4,556; 4,565; 4,566; 4,655
bảy đơn vị tám phần mười được viết là
bốn trăm năm chục bảy phần mười ba phần trăm
sắp xếp từ bé đến lớn6,35 ;5,45; 6,53 ;5,1; 6,04
từ bé đến lớn
từ lớn đến bé
các anh chị giúp em với ạ em đang cần gấp
1. > < =
53,7... 53,69
28,4 28,400
7,368 7,37
0,715 0,705
2.
a nêu giá trị của số 7 trong mỗi số sau
37,24 55.75 6,071 16,907
b. viết số thập phân có :
- năm đơn vị , ba phần mười , sáu phần trăm ( tức năm đơn vị , ba mươi sáu phần trăm )
- hai mươi bảy đơn vị , năm phần mười , một phần trăm , tám phần nghìn ( tức hai mươi bảy đơn vị , năm trăm mười tám phần nghìn )
- không đơn vị , tám phần trăm
3. viết số 0 vào bên phải phần thập phân của mỗi số thập phân để các số thập phân dưới đây đều có hai chữ số ở phần thập phân .
74,6 284,3 401,2 10,4
4. viết các số sau dưới dạng phân số thập phân
1/4 ; - ; 16/25 ; 3/2.
5.
a viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn
7,6 ; 7,35 ; 7,602 ; 7, 305
b. viết các số sau theoo thứ tự từ lớn đến bé
54,68 ; 62,3 ; 54,7 ; 61,98 .
6. tìm một số thập phân thích hợp để viết vào chỗ chấm sao cho
0,3 < ....< 0,4
bài số 6 các bạn giải ra nhé
mai mình cần rồi mong các bạn giúp
Câu 1. Dãy số nào sau đây được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn
a. 3,06; 3,5 ; 3,78; 3,87
b. 3,5 ; 3,78; 3,87; . 3,06
c. 3,87 ; 3,06; 3,5 ; 3,78
d. 3,06; 3,78; 3,87 ; 3,5
Câu 2. Số thập phân gồm 5 chục 2 đơn vị 3 phần mười 8 phần trăm được viết là:
a. 52,38 b. 5,238 c. 523,8 d. 5238
Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Giá trị của biểu thức: 3,6 x 37,2 + 6,4 x 37,2 là :
a. 37,2 . 3,72 c. 3720 d.372
Câu 5. 2m2 5dm2 = ... dm2 . Số cần điền vào chỗ chấm là:
a. 20500 b. 200500 c. 205000 d. 205
Câu 6. 15 tấn 45kg = ….. tấn. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a. 15,045 b. 15,14 c. 1,545 d. 1545
Câu 7. m = …. cm. Số điền vào chỗ trống là:
a. 20 b. 40 c. 60 d. 80
Câu 8. Một cái sân hình vuông có chu vi là 27m. Cạnh của sân là :
a. 6,75m b. 67,5 m c. 7,65 m d. 76,5 m
Câu 9. Vườn hoa hình chữ nhật rộng 36m. Chiều rộng bằng 35 chiều dài. Diện tích vườn hoa là:
a. 2516 m2 b. 2160 m2 c. 2615 m2 d. 2061 m2
Câu 10. Mảnh đất hình chữ nhật rộng 5m, chiều dài gấp 6 lần chiều rộng. Chu vi mảnh đất là:
a. 150 m b. 35 m c. 85 m d. 70 m
Câu 11. Đặt tính rồi tính:
a. 45,96 + 45,6 b. 32,58 – 6,67 c. 4,5 x 2,6 d. 9 : 4,5
viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị là mét vuông, rồi sắp xếp các số đo theo thứ tự từ bé đến lớn:
cho các chữ số 2,5,1,6
a) viết các số thập phân có đủ 4 chữ số trên mà phần thập phân có hơn ba chữ số
b) Sắp xếp các số vừa viết theo thứ tự từ bé đến lớn
1 . Với các chữ số 2 , 3 , 4 hãy viết các số thập phân có ba chữ số khác nhau , mà mỗi số có hai chữ số ở phần thập phân . Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn .
2. Hãy viết năm số thập phân ở giữa 0 và 0,1 . Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn
a)sắp xếp các số thập phân theo thứ tự từ bế đến lớp là 6 ; 6,01 ; 6,02 ; 6,03 ; 6,04 ; 6,05 ; 6,1
b)sắp xếp các số thập phân theo thứ tự từ lớn đến bé là 6 ; 6,01 ; 6,02 ; 6,03 ; 6,04 ; 6,05 ; 6,1
Viết số thập phân, có
a) Năm đơn vị, bảy phần mười: ......................................................
b) Ba mươi hai đơn vị, tám phần mười, năm phần trăm .............................
c) Không đơn vị, một phần nghìn: ...................................................