Chứng tỏ rằng biểu thức n mũ 2 +n+1 là số tự nhiên lẻ với mọi giá trị của n thuộc N
Với n là số nguyên chứng tỏ rằng
a, A=(n-4).(n-15) là số chẵn
b, B= n mũ 2 -n-1 là số lẻ
1. Cho A là tổng các số lẻ có 2 chữ số: 11+13+15+.....+99. Không tính giá trị của A, hãy cho biết A là số chẵn hay số lẻ.
2. Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n thì n mũ 2+n+1 không chia hết cho 5
3. Chứng tỏ rằng số a=9 mũ 11 +1 chia hết cho cả 2 và 5
4.Chứng tỏ rằng tích n(n+3) là số chẵn với mọi số tự nhiên
chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n thì n mũ 2 + n + 1 là số lẻ
A=45 mũ n+2 mũ 45+n mũ 2 [ n thuộc N*] chứng tỏ rằng A không chia hết cho 10
Bài 1: tìm x, biết:
a) {x-[25-(9 mũ 2 -16.5) mũ 30 .24 mũ 3]-14}=1
b) (x+1)+(x+2)+....+(x+100)=7450
Bài 2: tính tổng
S=3+6+...+2016
Bài 3: a) Chứng tỏ 7 mũ n cộng 4( số 4 là số mũ)-7 mux n chia hết cho 30, với n thuộc N
b) 3 mũ n cộng 2( 2 là số mũ) +3 mũ n chia hết cho 10 với n thuộc N
Bài 1:
a) Chứng minh rằng số chính phương lẻ thì chia 8 dư 1
b) Chứng tỏ rằng nếu 2n + 1 và 3n + 1 là các số chính phương lẻ thì n chia hết cho 40 ( n thuộc N*)
Bài 1: Cho A=3 + 3 mũ 2 + 3 mũ 3 + ... +3 mũ 2010.
a, Tìm c/s tận cùng của A.
b, Chứng tỏ 2A+ 3 là 1 lũy thừa của 3.
c,Tìm x thuộc N biết: 2A-3=3 mũ x.
d, CMR A chia hết cho 13.
Bài 2: Chứng minh rằng:
a, 942 mũ 60 - 351 mũ 37 chia hêt cho 5.
b ( n + 2009) . ( n+ 2010) chia hết cho 2 với mọi STN n.
Bài 4: Tìm n thuộc N biết:
a, ( n + 9) chia hết cho ( n + 5)
b, 2 mũ n - 3 hết mũ - 2 mũ n = 448
cho n số nguyên bất kỳ a1,a2,a3,...,an (n thuộc N n_>2) chứng tỏ nếu n là số tự nhiên chia 4 dư 1 thì tổng A =|a1-a2+1| + |a2-a3+2| + |a3-a4+3|+...+|an-1 - an +n-1| + |an-a1+n| là số tự nhiên lẻ