Cho \(a_1,a_2,a_3,...,a_n\left(n\ge2\right)\) là các số thực thỏa mãn \(a_1a_2+a_2a_3+...+a_{n-1}a=1\)
Chứng minh rằng : \(a_1^2+a_2^2+a_3^2+...+a_n^2\ge\frac{1}{\cos\frac{\pi}{n+1}}\)
Chứng minh rằng : \(a_n=\frac{2.4.6.....\left(4n-2\right)}{\left(n+5\right)\left(n+6\right)...\left(2n\right)}+1\) là số chính phương
cho dãy :\(\hept{\begin{cases}a_1=a_2=1\\a_n=\frac{a_{n-1}^2+2}{a_{n-1}}\end{cases}}\) \(\left(n\ge3,n\in N\right)\)
Chung minh \(a_n\) nguyên với mọi số tự nhiên n
cho n số thực dương \(a_{_{ }1},a_2,...,a_n\)có tổng bằng 1. Chứng minh rằng:
a) \(\left(a_1+\frac{1}{a_2}\right)^2+\left(a_2+\frac{1}{a_3}\right)^2+...+\left(a_n+\frac{1}{a_1}\right)^2\ge\left(\frac{n^2+1}{n}\right)^2\)
b) \(\left(a_1+\frac{1}{a_1}\right)^2+\left(a_2+\frac{1}{a_2}\right)^2+...+\left(a_n+\frac{1}{a_n}\right)^2\ge\left(\frac{n^2+1}{n}\right)^2\)
Chứng minh rằng với các số thực dương \(a_1,a_2,a_3,...a_n\)thì:
\(\sqrt[n]{\frac{a_1^2+a_2^2+a_3^2+...+a_n^2}{n}}\)\(\ge\frac{a_1+a_2+a_3+...+a_n}{n}\)\(\ge\sqrt[n]{a_1a_2a_3...a_n}\)\(\ge\frac{n}{\frac{1}{a_1}+\frac{1}{a_2}+\frac{1}{a_3}+...+\frac{1}{a_n}}\)
Chứng minh rằng : \(a_n=\frac{2.6.10...\left(4n-2\right)}{\left(n+5\right)\left(n+6\right)....\left(2n\right)}+1\) là số chính phương với \(n\ge6\)
Chứng minh rằng: \(a_n=\frac{2.6.10....\left(4n-2\right)}{\left(n+5\right)\left(n+6\right)...\left(2n\right)}+1\) là số chính phương với \(n\ge6\)
Chứng minh rằng: \(a_n=\frac{2.6.10....\left(4n-2\right)}{\left(n+5\right)\left(n+6\right)...\left(2n\right)}+1\) là số chính phương với \(n\ge6\)
Chứng minh rằng: \(a_n=\frac{2.6.10....\left(4n-2\right)}{\left(n+5\right)\left(n+6\right)...\left(2n\right)}+1\) là số chính phương với \(n\ge6\)