Less+ danh từ: ít hơn thứ gì
Many+danh từ đếm được số nhiều: nhiều thứ gì
Much+Danh từ không đếm được: nhiều thứ gì
=> You are putting on weight, eat less fast food.
Tạm dịch: Bạn đang tăng cân, ăn ít thức ăn nhanh đi
Đáp án cần chọn là: A
Less+ danh từ: ít hơn thứ gì
Many+danh từ đếm được số nhiều: nhiều thứ gì
Much+Danh từ không đếm được: nhiều thứ gì
=> You are putting on weight, eat less fast food.
Tạm dịch: Bạn đang tăng cân, ăn ít thức ăn nhanh đi
Đáp án cần chọn là: A
How much/many apples does your family eat in a day?
Choose the best answer by circling A, B, C or D.
- I like eating omelette so much.
- I do………….
A. too
B. so
C. either
D. neither
How much/many lemonade is there in this bottle?
How much/many bags are there in the table?
How much/many onions are there in the bowl?
How much/many customers are there in the store?
How much/many money is there in your mother’s pocket?
How much/many time does this the cooking class take?
How much/many tomatoes are there on the kitchen table?
Choose the one word or phrase A, B, C or D- that best completes sentences.
We all enjoyed the play so much that we ……….. for ten minutes.
A. smiled
B. screamed
C. cried
D. applauded