a, Ta có bảng sau :
\(n\) | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
\(2^n\) | 1 | 2 | 4 | 8 | 16 | 32 | 64 | 128 | 256 | 512 | 1024 |
b) Từ bảng trên ta thấy:
+) 8 = 2\(^3\); 256 = 2\(^8\) ; 1 024 = 2\(^{10}\);
+) 2 048 = 2. 1 024 = 2\(^1\).2\(^{10}\) = 2\(^{1+10}\) = 2\(^{11}\)
a, Ta có bảng sau :
\(n\) | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
\(2^n\) | 1 | 2 | 4 | 8 | 16 | 32 | 64 | 128 | 256 | 512 | 1024 |
b) Từ bảng trên ta thấy:
+) 8 = 2\(^3\); 256 = 2\(^8\) ; 1 024 = 2\(^{10}\);
+) 2 048 = 2. 1 024 = 2\(^1\).2\(^{10}\) = 2\(^{1+10}\) = 2\(^{11}\)
a) Tính nhẩm 10n với n ∈ {0; 1; 2; 3; 4; 5}. Phát biểu quy tắc tổng quát tính lũy thừa của 10 với số mũ đã cho;
b) Viết dưới dạng lũy thừa của 10 các số sau: 10; 10 000; 100 000; 10 000 000; 1 tỉ.
Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa:
a) 2. 2. 2. 2. 2;
b) 2. 3. 6. 6. 6;
c) 4. 4. 5. 5. 5.
Viết kết quả các phép tính sau dưới dạng một lũy thừa:
a) 3.34.35
b) 73:72:7
c) (x4)3.
a) Viết các bình phương của hai mươi số tự nhiên đầu tiên thành một dãy theo thứ tự từ nhỏ đến lớn;
b) Viết các số sau thành bình phương của một số tự nhiên: 64; 100; 121; 169; 196; 289.
Không tính các lũy thừa, hãy so sánh:
a) 2711 và 818
b) 6255 và 1257
c) 536 và 1124
Tính:
a) 25
b) 52
c) 24. 32.7
Kết luận sau đúng hay sai?
Không có số chính phương nào có chữ số hàng đơn vị là 2.
Tìm n, biết:
a) 54= n
b) n3 = 125
c) 11n = 1331;