a) C
b) tất cả đều sai . Kết quả là 7,45
a) C
b) tất cả đều sai . Kết quả là 7,45
Bài 1.Tính giá trị biểu thức.
1,54+2,9×3,6-1,55÷0,5
549,3-28+3,85÷0,05÷2
6,37×0,34+(1,43+205)÷0,2
Bài 1 (M3) Tính giá trị biểu thức:
a) 365,04 : 23,4 x 0,01 b) 0,2 x 1 + 0,8 x 1,5
Bài 2 (M2)Tìm x
a) 0,05 x x = 6,5 x 0,1 b) x + 305, 7 = 8,49 : 0,01
Bài 3 (M3) Một người đi xe máy từ khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 42 phút. Quãng đường AB dài 60km. Em hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/ giờ?
Bài 4: ( M4) Một cửa hàng niêm yết giá bán một chiếc cặp là 450 000 đồng. Nhân dịp khai giảng năm hoc mới, cửa hàng giảm giá 25% so với giá niêm yết. Hỏi giá của chiếc cặp sau khi giảm là bao nhiêu?
Gía trị của biểu thức 2 - 7/4 : ( 3/4 + 1 ) là :
a)0 b) 1/7 c) 1 d) 2/3
già trị biểu thức
(1-0,6) x ( 1- 0,05)
Gía trị của biểu thức: 4 2/5 x 5/11 : 1 1/3 là
a. 3/2
b. 8/3
c. 2/3
d. 6/11
Gía trị của biểu thức 96,6 - 87 : 8
a 1,2
b 85,725
c 875,25
d 58,725
Gía trị biểu thức 75 : 24 x 3,4 - 1,4
a 9,225
b 10,661
c 6,25
d 12,025
Gía trị biểu thức 2 x ( 1,5 + 1,9 ) là
A 4,9
B 6,8
C 8,8
D 4,8
Gía trị biểu thức 2,34 x 3 + 2,34 x 7
A 7,02
B 16,38
C 23,4
D 16,54
Bài 1 Tính nhanh giá trị của biểu thức :
b, 125 x 107 – 125 x 7
Bài 2 .Viết tỉ số phần trăm thích hợp vào chỗ chấm :
a, 0,53=
b, 1,39=
c, 0,7=
d, 1,234=
e, 0,89=
g, 0,05=
h, 0,5=
Bài 3 Tìm tỉ số phần trăm của các số sau :
a, 3 và 4
b, 4 và 5
c,15 và 20
d,4,2 và 1.2
e, 54 và 72
Bài 4
a, 42 % của 6,85 m là :
b, 24,5 % của 684 tấn là :
c, 56,25 % của 96m2là :
Bài 5 Số công nhân của một nhà máy là 850 người , trong đó có 48% công nhân nữ . Hỏi số công nhân nam nhiều hơn số công nhân nữ.
Bài 6 . Bố gửi tiết kiệm 50 000 000 đ . lãi suất 0,65% một tháng . Tính số tiền lãi và gửi sau 1tháng.
Bài 7 Một cửa hàng bán 1 chiếc điện thoại 2 800 000 đ , như vậy đã lãi 12% tiền vốn . Tính tiền vốn chiếc điện thoại đó .