Câu 1. Viết 0,15 thành tỉ số phần trăm là:
a. 15% b.150% c. 0,15% d.1,5%
Câu 2. Tỉ số phần trăm của 6 và 12 là :
a. 40% b. 0,5% c. 60% d. 50%
Câu 3. Tìm số tự nhiên X biết 3,2 x X > 9 Giá trị của X là :
a. x = 0 b. x = 1 c. x = 2 d. x = 3
1. Số 0,5678 viết thành tỉ số phần trăm là:…………
2. Tìm x , biết x x 2,5 = 18 . Giá trị của x là: ………….
3. Tổng của 12 + 1,2 + 17,08 = ……………….
4. Tìm một số, biết 48% của số đó là 600. Số đó là:……………..
5. Tìm 80% của số 40. Vậy 80% của số 40 là:……………
6. Một cửa hàng đã bán 42m vải, bằng 10,5% tổng số vải của cửa hàng. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu mét vải? Cửa hàng còn lại số mét vải là:………………..
7. Tìm tỉ số phần trăm của hai số 16 và 25. Tỉ số phần trăm của hai số đó là: ……………
8. Có 14 người đắp xong một đoạn đường trong 6 ngày. Hỏi 28 người đắp xong đoạn đường đó trong bao nhiêu ngày ? (Năng suất lao động của mỗi người như nhau). Số ngày là: ………………
Bài 1 Tính nhanh giá trị của biểu thức :
b, 125 x 107 – 125 x 7
Bài 2 .Viết tỉ số phần trăm thích hợp vào chỗ chấm :
a, 0,53=
b, 1,39=
c, 0,7=
d, 1,234=
e, 0,89=
g, 0,05=
h, 0,5=
Bài 3 Tìm tỉ số phần trăm của các số sau :
a, 3 và 4
b, 4 và 5
c,15 và 20
d,4,2 và 1.2
e, 54 và 72
Bài 4
a, 42 % của 6,85 m là :
b, 24,5 % của 684 tấn là :
c, 56,25 % của 96m2là :
Bài 5 Số công nhân của một nhà máy là 850 người , trong đó có 48% công nhân nữ . Hỏi số công nhân nam nhiều hơn số công nhân nữ.
Bài 6 . Bố gửi tiết kiệm 50 000 000 đ . lãi suất 0,65% một tháng . Tính số tiền lãi và gửi sau 1tháng.
Bài 7 Một cửa hàng bán 1 chiếc điện thoại 2 800 000 đ , như vậy đã lãi 12% tiền vốn . Tính tiền vốn chiếc điện thoại đó .
Câu 1. Tìm số tự nhiên X biết 1,3 x X < 4 Giá trị của X là :
a. x = 5 b. x = 7 c. x= 3 d. x= 4
Câu 2. Số thập phân gồm 5 chục 2 đơn vị 3 phần mười 8 phần trăm được viết là:
a. 52,38 b. 5,238 c. 523,8 d. 5238
Câu 3. Phân số viết thành tỉ số phần trăm là:
a. 0,5 % b. 50% c. 5,5 % d. 500 %
Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Giá trị của biểu thức: 3,6 x 37,2 + 6,4 x 37,2 là :…….
a. 37,2 b. 3,72 c. 3720 d. 372
Câu 5. 2m2 5dm2 = ... dm2 . Số cần điền vào chỗ chấm là:
a. 20500 b. 200500 c. 205000 d. 205
Câu 6. 15 tấn 45kg = ….. tấn. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a. 15,045 b.15,14 c. 1,545 d. 1545
Câu 7. m = …. cm. Số điền vào chỗ trống là:
a. 20 b . 40 c. 60 d. 80
Câu 8. Một cái sân hình vuông có chu vi là 27m. Cạnh của sân là :
a. 6,75m b. 67,5 m c. 7,65 m d. 76,5 m
Câu 9. Mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 16,34m, chiều dài hơn chiều rộng 8,32m. Chu vi hình mảnh vườn là:
a. 24,66 m b. 41 m c. 82 m d. 82 m2
Câu 10. Một khu đất hình vuông có chu vi 200m. Diện tích khu đất là:
a. 2500m2 b. 5200m2 c . 2005m2 d. 2050m2.
Khoanh vòa chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1: Chữ số 5 trong số 2,953 thuộc hàng nào?
A: Hàng chục
B: Hàng phần mười
C: Hàng phần trăm
D: Hàng phần nghìn
2: Chữ số 8 trong số thập phân 32,823. Giá trị của chữ số 8 là bao nhiêu.
Bìa 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Tỉ số phần trăm của hai số 7,5 và 25 là....
b) 40,5% của 200 là......
c) Biết 8% của số x là 2,4. Vậy số x là.....
Câu 3: (1điểm )
a) Giá trị của biểu thức 8,6 x (5,7 – 4,7 ) + 5,6 : 4 là: ………………(0,5điểm )
b) Số 0,55 viết dưới dạng tỉ số phần trăm là : ……………………(0,5điểm )
1. Không đơn vị, bảy phần trăm viết là :
2 .viết thành số thập phân :
2 phần 8 =
3 phần 4 =
20% =
7 phần 25 =
30 phần 20 =
2 và 3 phần 4 =
5 và 3 phần 5 =
6 và 2 phần 8 =
3. chữ số 2 trong số 4,238 có giá trị là :
chữ số 9 trong số 3.129 có giá trị là :
4. Tỉ số phần trăm của 2 và 5 là :
Tỉ số phần trăm của 5 và 4 là :
a,Viết phân số sau thành tỉ số phần trăm:1515/3030
b,Tìm tỉ số phần trăm của: 2+3/4 và 3+4/7 ; 25 và 40 ; 1,6 và 80
giúp mk với mk đang cần gấp
Bài 1
a) Tìm hai số thập phân biết tổng của chúng là4,9 và thương của chúng là0,4.
b) không sử dụng Đáp số của phần a., Em hãy tìm tỉ số phần trăm giữa số lớn và số bé.