Bạn do xem khoảng cách trên bản đồ là bao nhiêu,roi nhân với tỉ Lệ
VD:đó đuợc là 4cm,ti Lệ bản đồ là 1200
Khoảng cách ngoài thực địa là
4×200=800(cm)
Bạn do xem khoảng cách trên bản đồ là bao nhiêu,roi nhân với tỉ Lệ
VD:đó đuợc là 4cm,ti Lệ bản đồ là 1200
Khoảng cách ngoài thực địa là
4×200=800(cm)
Câu 1 Khoảng cách từ Hà Nội đến Đông Hà trên đường Quốc lộ 1A là 660km. Nếu biểu
hiện trên bản đồ có tỉ lệ 1 : 2.500.000 thì khoảng cách đó là bao nhiêu cm ?
Câu 2 Động đất khác núi lửa như thế nào ?
3 like xong trước 16h chiều nay nhé mk đang cần gấp
Bài 1:hoàn thành bảng dưới đây bằng cách sắp xếp các đối tượng biểu hiện sao cho phù hợp với các loại kí hiệu:
ĐỐI TƯỢNG BIỂU HIỆN:sân bay;hải cảng;thành phố;thị xã;núi lửa; biên giới quốc gia ranh giới tỉnh; đường ô tô;đường biển;đường ống dẫn dầu;vùng trồng lúa;vùng trồng cỏ;vùng rừng;đầm lầy;bãi cát;di sản văn hóa thế giới;di tích lịch sử cáh mạng,văn hóa,kiến trúc nghệ thuật;lễ hội truyền thống;làng nghề cổ truyền.
Các loại kí hiệu | Đối tượng biểu hiện |
Kí hiệu điểm | |
Kí hiệu đường | |
Kí hiệu diện tích |
Bài 2: Khảng cách từ Hà Nội đến Hải Phòng là 105km.Trên một bản đồ Việt Nam,khoảng cách giữa hai thành phố đó đo được là 10,5cm.Vậy bản đồ có tỉ lệ bao nhiêu?
*các đường nối liền cực bắc và cục nam trên bề mặt pủa địa cầu là những đường..............................................................................
*đường khinh tuyến đi pua luân đôn có số đo là............ kinh tuyến này có tên gọi là..................................
*những đường tròn trên quả địa cầu nhỏ dần về hai cực và vuông góc với đườngkinh tuyến là những đường........................................... đường vĩ tuyến dài nhất trên quả địa cầu có số đọ là .............
đường này gọi là.............................ghi trên đường đó vào chỗ chấm(...)trên bản đồ
TRƯỜNG THCS Phan Tây Hồ
LỚP : 6/
HỌ VÀ TÊN :
KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ I
MÔN : ĐỊA LÝ 6
ĐIỂM
LỜI PHÊ
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
1. Khoanh tròn vào chữ cái trước ý em cho là đúng nhất:
Câu 1 (0,5đ): Theo thứ tự xa dần Mặt Trời, Trái đất nằm ở vị trí thứ mấy:
a. Thứ 1 b. Thứ 2 c. Thứ 3 d. Thứ 4
Câu 2 (0,5đ): Trái đất có dạng hình gì:
a. Hình bầu dục. b. Hình cầu c. Hình tròn. d. Hình vuông.
Câu 3 (0,5đ): Kí hiệu bản đồ gồm các loại:
a. Điểm, đường, diện tích b . Điểm,đường
c. Điểm, đường, hình học d. Điểm, đường, diện tích, hình học
2. Điền từ thích hợp vào chỗ trống (0,5đ): Kí hiệu bản đồ dùng để biểu hiện vị trí, đặc điểm của các …............................…........................................ được đưa lên bản đồ.
Câu 3 (3 điểm): Tỉ lệ bản đồ là gì?
Áp dụng:
a) Một bản đồ có tỉ lệ: 1: 200 000, cho biết 5cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu km trên thực địa?
b) Một đoạn đường dài 150 km, thì trên bản đồ sẽ là bao nhiêu cm? Nếu bản đồ
có tỉ lệ 1: 1 000 000.