A. CHƯƠNG I+II: NGUYÊN TỬ+ BẢNG TUẦN HOÀN
Câu 1: Hạt nhân nguyên tử có hạt nào sau đây không mang điện?
A. hạt p B. hạt n
C. hạt e D. hạt mang điện tích dương
Câu 2: Kí hiệu hóa học biểu thị đầy đủ đặc trưng cho nguyên tử của nguyên tố hóa học vì nó cho biết:
A. số hiệu nguyên tử B. số A
C. nguyên tử khối của nguyên tử D. số A và số Z
Câu 3: Nguyên tử có số khối là 19, số electron là 9. vậy số proton là
A. 9 B. 28 C. 10 D. 19
Câu 4: Nguyên tố Clo, lớp ngoài cùng có dạng 3s23p5.
Vị trí của Clo trong bảng tuần hoàn là ô thứ
A. 13 B. 12 C. 17 D. 16
Câu 5: Nguyên tử có số khối A là:
A. 58. B. 20 C. 39. D. 19
Câu 6: Trong phân lớp d có số electron tối đa là bao nhiêu?
A. 8 B. 10 C. 14 D. 2
Câu 7: Nguyêntố X thuộc ô số12, chu kì 3, nhóm IIA trong bảng tuần hoàn. X là nguyên tố gì?
A. Phi kim B. Khí hiếm C. Lưỡng tính D. Kim loại
Câu 8: Nguyên tố nào trong số các nguyên tố: 8O, 9F, 15P, 16S có tính phi kim yếu nhất?
A. O. B. P. C. S. D. F.
Câu 9: Số electron tối đa trong lớp M là
A. 8. B. 32. C. 18. D. 2.
Câu 10: Nguyên tử các nguyên tố X, Y, Z có cấu hình electron là
X: 1s22s22p63s23p4 Y: 1s22s22p63s23p6 Z: 1s22s22p63s23p64s2
Trong các nguyên tố X, Y, Z nguyên tố kim loại là
A. X B. Y C. Z D. X và Y
Câu 11: Nguyên tử khối trung bình của bạc là 107,87. Cho rằng bạc có hai đồng vị, trong đó 107Ag chiếm a% số nguyên tử, đồng vị 109Ag chiếm a% số nguyên tử . giá trị của a và b là Số khối của đồng vị còn lại là
A. 56,5% và 43,5% . | B. 35,5% và 65,5%. | C. 46,33% và 53,67%. | D. 10% và 90%. |
Câu 12: Oxit cao nhất của một nguyên tử R ứng với công thức RO2. Trong hợp chất của nguyên tố đó với H có 75%R và 25%H. Nguyên tố R đó là:
A. Cacbon. B. Nitơ. C. Magie. D. Photpho.
Câu 13: Hoà tan hoàn toàn 7,8 gam một kim loại thuộc nhóm IA bằng dung dịch HCl thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Kim loại đó là:
A. Na. B. K. C. Mg. D. Ca.
Câu 14: Cho 2,3 gam kim loại kali phản ứng hoàn toàn với lượng nước dư, thu được V lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của V là
A. 1,12. | B. 2,24. | C. 4,48. | D. 3,36. |
Câu 1: Hạt nhân nguyên tử có hạt nào sau đây không mang điện?
A. hạt p B. hạt n
C. hạt e D. hạt mang điện tích dương
Câu 2: Kí hiệu hóa học biểu thị đầy đủ đặc trưng cho nguyên tử của nguyên tố hóa học vì nó cho biết:
A. số hiệu nguyên tử B. số A
C. nguyên tử khối của nguyên tử D. số A và số Z
Câu 3: Nguyên tử có số khối là 19, số electron là 9. vậy số proton là
A. 9 B. 28 C. 10 D. 19
Câu 4: Nguyên tố Clo, lớp ngoài cùng có dạng 3s23p5.
Vị trí của Clo trong bảng tuần hoàn là ô thứ
A. 13 B. 12 C. 17 D. 16
Câu 5: Nguyên tử có số khối A là:
A. 58. B. 20 C. 39. D. 19
Câu 6: Trong phân lớp d có số electron tối đa là bao nhiêu?
A. 8 B. 10 C. 14 D. 2
Câu 7: Nguyêntố X thuộc ô số12, chu kì 3, nhóm IIA trong bảng tuần hoàn. X là nguyên tố gì?
A. Phi kim B. Khí hiếm C. Lưỡng tính D. Kim loại
Câu 8: Nguyên tố nào trong số các nguyên tố: 8O, 9F, 15P, 16S có tính phi kim yếu nhất?
A. O. B. P. C. S. D. F.
Câu 9: Số electron tối đa trong lớp M là
A. 8. B. 32. C. 18. D. 2.
Câu 10: Nguyên tử các nguyên tố X, Y, Z có cấu hình electron là
X: 1s22s22p63s23p4 Y: 1s22s22p63s23p6 Z: 1s22s22p63s23p64s2
Trong các nguyên tố X, Y, Z nguyên tố kim loại là
A. X B. Y C. Z D. X và Y
Câu 11: Nguyên tử khối trung bình của bạc là 107,87. Cho rằng bạc có hai đồng vị, trong đó 107Ag chiếm a% số nguyên tử, đồng vị 109Ag chiếm a% số nguyên tử . giá trị của a và b là Số khối của đồng vị còn lại là
A. 56,5% và 43,5% . | B. 35,5% và 65,5%. | C. 46,33% và 53,67%. | D. 10% và 90%. |
Câu 12: Oxit cao nhất của một nguyên tử R ứng với công thức RO2. Trong hợp chất của nguyên tố đó với H có 75%R và 25%H. Nguyên tố R đó là:
A. Cacbon. B. Nitơ. C. Magie. D. Photpho.
Câu 13: Hoà tan hoàn toàn 7,8 gam một kim loại thuộc nhóm IA bằng dung dịch HCl thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Kim loại đó là:
A. Na. B. K. C. Mg. D. Ca.
Câu 14: Cho 2,3 gam kim loại kali phản ứng hoàn toàn với lượng nước dư, thu được V lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của V là
A. 1,12. | B. 2,24. | C. 4,48. | D. 3,36. |
Thu gọn