$CaO+H_2SO_4\to CaSO_4 \downarrow +H_2O$
$CaO+H_2SO_4\to CaSO_4 \downarrow +H_2O$
Bài 1: Hoàn thành chuỗi sản xuất sau:
a. S à SO2 à SO3 à H2SO4 à MgSO4.
b. Ba à BaOà Ba(OH)2 à BaCl2.
Bài 2. Nhận biết các dung dịch sau đựng trong các lọ không dán nhãn: HCl, H2SO4, NaCl, Na2SO4.
Bài 3: Cho 11,2g sắt vào 50ml dung dịch HCl.
a. Viết phương trình? Nêu hiện tượng của phản ứng?
b. Tính khối lượng muối Iron (II) chloride ( FeCl2) đã phản ứng?
c. Tính nồng độ mol/ lít của dung dịch HCl đã dùng?
d. Tính thể tích khí ở điều kiện chuẩn( p = 1bar, to = 25oC).
Biết tại điều kiện chuẩn này 1 mol khí = 24,79 lít.
(Fe = 56, H = 1, Cl = 35,5 )
Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau
a. SO2 ® SO3 ® H2SO4 ® CuSO4 ® BaSO4
b. CaCaO Ca(OH)2 CaCO3Ca(HCO3)2
c. Na → Na2O → NaOH → Na2CO3 → NaCl → NaOH → NaHCO3
d. Mg àMgSO4àMg(OH)2 àMgO à MgCl2 à MgCO3
Câu 11: Các chất nào trong dãy tác dụng được với SiO2 ?
A. CO2, H2O, H2SO4, NaOH.
B. CO2, H2SO4, CaO, NaOH.
C. H2SO4, NaOH, CaO, H2O.
D. NaOH, Na2CO3, K2O, CaO.
Hòa tan hết 3,78g hỗn hợp Mg, Al bằng V lít dd HCl 1M và H2SO4 0,28M thu được dd X à 4,368 lít H2
a Tính V
b Cô cạn dd X thu được lượng muối khan là
hoàn thành các PTHH sau
a, MgO + H2SO4 ->
b, SO3 + H2O ->
c, Cu + H2SO4 đặc/ nóng ->
d, CaO + CO2 ->
e, NaCl + ? -> NaOH + ?+ ?
Câu 12: Lưu huỳnh đi oxit (SO2) tác dụng được với các chất trong dãy hợp chất nào sau đây: A. H2O, NaOH, CaO. B. H2O, H2SO4, CO2. C. HCl, H2SO4, K2O. D. H2O, H2SO4, Ba(OH)2
1. HCl + AgNO3 →
2. HCl + CaCO3 →
3. H2SO4 + Ca →
4. HNO3 + CaO →
5. H2SO4 + Ba(NO3)2 →
6. HCl + Fe →
7. HCl + Ca(OH)2 →
8. H2SO4 + NaOH →
9. HNO3 + KOH →
10. CaO + H2O
Cho m gam Cao hòa tan hoàn toàn trong 100ml dung dịch H2SO4 2M câu a tính khối lượng muối thu được câu b tính giá trị m gam câu c nếu cho cùng lượng CaO trên vào 80 gam dung dịch H2SO4 C% phản ứng xảy ra hoàn toàn tính giá trị C%
dãy chất tác dụng với so3 là: a. h2so4, naoh b.ba(oh)2, cao c.h2o, cuo d. naoh, p2o5