a) CaO+H2O ---->Ca(OH)2
b) 2KMnO4 --to--> K2MnO2+MnO2+O2
c) Mg(OH)2 -to---> MgO+H2O
d) C2H4+3O2 --to--> 2CO2 + 2H2O
e)4 P+5O2-to---> 2P2O5
a) CaO+H2O ---->Ca(OH)2
b) 2KMnO4 --to--> K2MnO2+MnO2+O2
c) Mg(OH)2 -to---> MgO+H2O
d) C2H4+3O2 --to--> 2CO2 + 2H2O
e)4 P+5O2-to---> 2P2O5
Phản ứng hóa học nào dưới đây là phản ứng phân huỷ?
A. CuO + H2 Cu + H2O. B. CO2 + Ca(OH)2CaCO3 + H2O.
C. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2. D. CaO + H2O Ca(OH)2.
Hoàn thành các ptpu sau: (nếu có)
a. SO3 + H2O → f. CO2 + Ba(OH)2 (dư) →
b. Ag2O + H2SO4 → g. CaO + HCl →
c. SO2 (dư) + NaOH → h. K2O + CO2 →
d. P2O5 + H2O → i. Na2O + P2O5 →
e. ZnO + HNO3 → | k. CO2 + Ca(OH)2 (dư) → |
giúp tớ với huhu
Viết các phương trình phản ứng hóa học sau
a) CO2 + Ca(OH)2 .......... + ............
b) CuO + H2 ........... + ...............
c) CaO + H2O ...............
d) 2KMnO4 ............... + ................ + ................
Câu 16: Phản ứng nào là phản ứng hóa hợp:
A, CO2 + Ca(OH)2 -t°-> CaCO3 + H2O
B, CuO + H2 -t°-> Cu + H2O
C, CaO + H2O --t°-> Ca(OH)2
D, 2KMnO4 -t°-> K2MnO4 + MnO2 + O2
Câu 17: Cặp phản ứng nào là phản ứng phân hủy :
a, 2KClO3 -t°->2KCl + 3O2
b, 2Fe + 3Cl2 -t°->2FeCl3
c, 2Fe(OH)3 -t°->Fe2O3 + 3H2O
d, C + 2MgO -t°->2Mg + CO2
A. a,c B. b,d C. a,b D. c,d
Câu 18: Thành phần của không khí gồm:
A, 21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác ( CO2, CO, khí hiếm…).
B, 21% khí khác, 78% khí nitơ, 1% khí oxi.
C, 21% khí oxi, 78% khí khác, 1% khí nitơ.
D, 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác ( CO2, CO, khí hiếm…).
Câu 19: Người ta thu khí Hiđro bằng phương pháp đẩy không khí – úp ngược bình là do khí hiđro có tính chất sau :
A. Khó hóa lỏng
B. Tan nhiều trong nước
C. Nặng hơn không khí
D. Nhẹ hơn không khí
Câu 20: Điều khẳng định nào sau đây là đúng, không khí là:
A. Một hợp chất
B. Một hỗn hợp
C. Một đơn chất
D. Một chất
a) P + ? P2O5 e) CO2 + NaOH ? + H2O
b) MgO + HCl ? + ? f) ? + HCl CuCl2 + ?
c) Ba(OH)2 + H2SO4 ? + H2O g) ? + HCl AlCl3 + H2
d) CaCO3 + ? CaCl2 + ? + H2O h) Fe + CuSO4 ? + ?
BÀI 1/ Cho các CTHH sau :
Li2O, HCl, Ca(OH)2, ZnSO4 , Ba(HCO3)2 , Al(OH)3, CO2, H2O, AlCl3 , Al2O3 , Na3PO4, Ba(OH)2, Fe(OH)2, SO3, H2S, CuO, KH2PO4, KOH, H2SO4, Mg(OH)2 , Zn(OH)2, K2O
BaO , MgO, NaHCO3, BaCO3 , P2O5.
a/ cho biết chất đó thuộc loại nào: Axit, bazơ, muối, oxit.
b/ chất nào thuộc loại bazơ tan, hay bazơ không tan.
c/ chất nào thuộc loại oxit bazơ, oxit axit.
d/ chất nào thuộc loại muối trung hòa, muối axit.
BÀI 3/ Đọc tên các chất sau:
HCl, FeSO4 , Ba(HCO3)2 , Mg(OH)2, CO, H2SO3, FeCl3 , H3PO4, Ca(H2PO4)2, LiOH, SO3, KHSO4, CaSO3., Na2CO3, KNO3 , HNO3
Câu 1: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau(nếu có)
a. SO3 + NaOH(dư) → b. CO2 + HCl →
c. P2O5 + Ca(OH)2(dư) → d. SO2(dư) + KOH →
e. SO2 + Ba(OH)2(dư) → f. CaO + SO3 →
g. MgO + AgNO3 → h. Na2O + P2O5 →
i. P2O5 + H2O → k. SO3 + dung dịch BaCl2 →
1. K + O2 K2O 6. CaO + H2O Ca(OH)2
2. P2O5 + H2O H3PO4 7. KMnO4 K2MnO2 + MnO2 + O2
3. Fe3O4 + H2 Fe + H2O 8. Na + H2O NaOH + H2
4. KClO3 KCl + O2 9. H2 + O2 H2O
5. Al+ HCl AlCl3 + H2 10. C3H8 + O2 CO2 + H2O
6. K2O + H2O KOH 11. Zn + H2SO4(loãng) ZnSO4 + H2
a. Phản ứng thể hiện TCHH của H2 : ………………
b. Phản ứng thể hiện TCHH của O2: …………………
c. Phản ứng dùng để điều chế O2 trong PTN :……………………….
d. Phản ứng dùng để điều chế H2 trong PTN :……………………….
e. Phản ứng thuộc phản ứng hoá hợp:…………………………………
f. Phản ứng thuộc phản ứng phân huỷ:…………………………………
g. Phản ứng thuộc phản ứng thế :…………………………………
Bài 5: Cân bằng các PTHH sau: 1) K + Cl2 −−→ KCl 2) Fe + O2 −−→ Fe3O4 3) N2 + H2 −−→ NH3 4) Fe2O3 + H2 −−→ Fe + H2O 5) Mg + CO2 −−→ MgO + C6) P + O2 −−→ P2O5 7) Ca(OH)2 + CO2 −−→ CaCO3 ↓ + H2O 8) K + H2O −−→ KOH + H2 ↑ 9) Fe + HCl −−→ FeCl2 + H2 ↑ 10) Al + H2SO4 −−→ Al2(SO4)3 + H2 ↑ 11) Fe + S −−→ FeS 12) Al(OH)3 −−→ Al2O3 + H2O 13) HgO −−→ Hg + O2 ↑ 14) CuCl2 + KOH −−→ Cu(OH)2 ↓ + KCl 15) Cu(OH)2 −−→ CuO + H2O 16) CaC2 + H2O −−→ Ca(OH)2 + C2H2 ↑ 17) KMnO4 −−→ K2MnO4 + MnO2 ↓ + O2 ↑ 18) CaCl2 + AgNO3 −−→ Ca(NO3)2 + AgCl ↓ 19) NaHCO3 −−→ Na2CO3 + CO2 + H2O 20) KClO3 −−→ KCl + O2 21) FeS2 + O2 −−→ Fe2O3 + SO2 22) Fe2O3 + CO −−→ Fe + CO2 23) Fe(OH)2 + O2 + H2O −−→ Fe(OH)3 24) Cl2 + KOH −−→ KCl + KClO3 + H2O 25) NaHSO4 + Al2O3 −−→ Al2(SO4)3 + Na2SO4 + H2O 26) C3H4 + O2 −−→ CO2 + H2O 27) C4H8O2 + O2 −−→ CO2 + H2O 28) FexOy + Al −−→ Fe + Al2O3 29) FexOy + HCl −−→ FeCl2y/x + H2O 30) FexOy + CO −−→ FeO + CO2