a/ \(BCNN\left(24,40\right)\)
\(24=2^3.3\)
\(40=2^3.5\)
\(=>BCNN\left(24;40\right)=2^3.3.5=120\)
b/ \(BCNN\left(12;15;27\right)\)
\(12=2^2.3\)
\(15=3.5\)
\(27=3^3\)
\(=>BCNN\left(12;15;27\right)=2^2.3^3.5=540\)
a/ \(BCNN\left(24,40\right)\)
\(24=2^3.3\)
\(40=2^3.5\)
\(=>BCNN\left(24;40\right)=2^3.3.5=120\)
b/ \(BCNN\left(12;15;27\right)\)
\(12=2^2.3\)
\(15=3.5\)
\(27=3^3\)
\(=>BCNN\left(12;15;27\right)=2^2.3^3.5=540\)
Bài toán 5: Tìm BCNN của.
a) BCNN( 8 ; 10 ; 20) f) BCNN(56 ; 70 ; 126)
b) BCNN(16 ; 24) g) BCNN(28 ; 20 ; 30)
c) BCNN(60 ; 140) h) BCNN(34 ; 32 ; 20)
d) BCNN(8 ; 9 ; 11) k) BCNN(42 ; 70 ; 52)
e) BCNN(24 ; 40 ; 162) l) BCNN( 9 ; 10 ; 11)
Bài toán 3 : Tìm UCLN. a) ƯCLN ( 10 ; 28) e) ƯCLN (24 ; 84 ; 180) b) ƯCLN (24 ; 36) g) ƯCLN (56 ; 140) c) ƯCLN (16 ; 80 ; 176) h) ƯCLC (12 ; 14 ; 8 ; 20) d) ƯCLN (6 ; 8 ; 18) k) ƯCLN ( 7 ; 9 ; 12 ; 21)
Bài toán 4 : Tìm ƯC. a) ƯC(16 ; 24) e) ƯC(18 ; 77) b) ƯC(60 ; 90) g) ƯC(18 ; 90) c) ƯC(24 ; 84) h) ƯC(18 ; 30 ; 42) d) ƯC(16 ; 60) k) ƯC(26 ; 39 ; 48)
Bài toán 5 : Tìm BCNN của. a) BCNN( 8 ; 10 ; 20) f) BCNN(56 ; 70 ; 126) b) BCNN(16 ; 24) g) BCNN(28 ; 20 ; 30) c) BCNN(60 ; 140) h) BCNN(34 ; 32 ; 20) d) BCNN(8 ; 9 ; 11) k) BCNN(42 ; 70 ; 52) e) BCNN(24 ; 40 ; 162) l) BCNN( 9 ; 10 ; 11)
Bài toán 6 : Tìm bội chung (BC) của. a) BC(13 ; 15) e) BC(30 ; 105) b) BC(10 ; 12 ; 15) g) BC( 84 ; 108) c) BC(7 ; 9 ; 11) h) BC(98 ; 72 ; 42) d) BC(24 ; 40 ; 28) k) BC(68 ; 208 ; 100)
Please
GIúp Mình với
Tìm ƯCLN và BCNN a) ƯCLN(10; 28) b) ƯCLN(16; 80; 176) c) ƯCLN(12; 14; 8; 20) d) BCNN(56; 70; 126) e) BCNN(34; 32; 20) f) BCNN(24; 40; 162)
1) Tìm:
a) BCNN (8, 20) b) BCNN (24; 45; 50). c)Tìm BCNN (90; 120; 180).
2) Tìm BCNN rồi tìm BC của:
a) 25 và 35 b) 36 và 40 c) 12; 18 và 30
3) Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0 biết và
4) Tìm số tự nhiên x biết:
a) và x < 500 b) và
5) Số học sinh khối 6 của một trường THCS trong khoảng từ 400 đến 500 học sinh. Nếu xếp thành 8 hàng hay 10 hàng hay 12 hàng thì đều vừa đủ. Tính số học sinh khối 6 của trường đó?
6) Một số sách khi xếp thành từng bó 10 cuốn, 15 cuốn, 18 cuốn đều vừa đủ. Biết số sách trong khoảng từ 320 đến 400 cuốn. Tính số sách.
7) Số học sinh khối 6 của một trường khoảng từ 500 đến 600 học sinh. Khi xếp hàng 12, hàng 15, hàng 18 đều thừa 4 học sinh. Tính số học sinh khối 6.
8) Số học sinh khối 6 của một trường có từ 200 đến 400 em. Biết rằng khi xếp hàng 10; hàng 12; hàng 18 đều thiếu 3 em thì đủ hàng. Tính số học sinh khối 6.
9) Ba ô tô cùng khởi hành một lúc từ một bến. Thời gian cả đi lẫn về của xe thứ nhất là 40 phút, của xe thứ hai là 50 phút, của xe thứ ba là 30 phút. Khi trở về bến, mỗi xe đều nghỉ 10 phút rồi tiếp tục chạy. Hỏi sau ít nhất bao lâu thì cả ba xe cùng rời bến?
10) Tìm hai số tự nhiên có tích bằng 720 và có BCNN bằng 120.
Tìm các số từ nhiên a,b (a<b) biết:
a, a+b= 336 và ƯCLN(a,b)=24
b, ƯCLN (a,b)=6 và BCNN(a,b)=36
c,BCNN(a,b)=150 và ab=3750
d, ab=180 và BCNN(a,b)=20.ƯCLN(a,b)
e, a+b=40 và BCNN(a,b)=7.ƯCLN(a,b)
g,ƯCLN(a,b)+BCNN(a,b)=21
Tìm:
a) BCNN (30; 28);
b) BCNN (84; 150);
c) BCNN (16; 28; 40);
d) BCNN (40; 35;140).
Tìm BCNN của
a) BCNN (24, 10)
b) BCNN( 8, 12, 15)
Cho bảng:
a | 6 | 150 | 28 | 50 |
b | 4 | 20 | 15 | 50 |
ƯCLN(a, b) | 2 | |||
BCNN(a, b) | 12 | |||
ƯCLN(a, b).BCNN(a, b) | 24 | |||
a.b | 24 |
So sánh tích ƯCLN(a, b).BCNN(a, b) với tích a.b
Điền đúng hoặc sai
BCNN (8,12,24) = 24
BCNN (6,18,36 ) = 6
BCNN (13,5,11) = 13 . 5 . 11
Nếu BCNN (a,b ) = a.b thì a và b là hai số nguyên tố cùng nhau
BCNN (a,b) . ƯCLN (a,b) = a.b