A. ad'dress B 'farmer C 'uncle C 'teacher
Đáp án: A address
A. ad'dress B 'farmer C 'uncle C 'teacher
Đáp án: A address
/ Tìm từ có trọng âm khác với các từ còn lại
10. A. classmate B. greeting C. morning D. afternoon
11. A. open B. armchair C. teacher D. pencil
12. A. brother B. student C. doctor D. arrive
13. A. apartment B. motorbike C. telephone D. volleyball
14. A. stereo B. family C. engineer D. difficult
Tìm từ có trọng âm khác với các từ còn lại
10. A. classmate B. greeting C. morning D. afternoon
11. A. open B. armchair C. teacher D. pencil
12. A. brother B. student C. doctor D. arrive
13. A. apartment B. motorbike C. telephone D. volleyball
14. A. stereo B. family C. engineer D. difficult
I. Find the word whose part is stressed differently from the rest (tìm từ có phần nhấn trọng âm khác với từ còn lại)
1. A. director B. comedy C. romantic D. confusing
2.A. abundant B. energy C. amazing D. attraction
3. A.available B. population C. education D. disappointment
4. A. prosperity B. economic C. disapointing D. decoration
II.Tìm từ có phần nhấn trọng âm khác với ba từ còn lại:
6.A. healthy 7.A. comfortable 8.A. health 9.A. advise 10.A. theater | B. object B. commercial B. invent B. beauty B. arrange | C. wardrobe C. generous C. hobby C. picture C. cinema | D. unhappy D. celebrate D. area D. postcard D. gallery |
Mn giúp mik vs ak!!
3. A. eggshell B. cycling C. surfing D. upstairs
4. A. puppet B. compose C. anthem D. sculpture
tìm trọng âm khác .
giúp mình với .
Ai giúp em với ạ! Em cảm ơn Question 1 : Choose the word pronounced differently from the other ones (khác phát âm)
A. nurse B. picture C. surf D. return
A. unique B. advice C. fragile D. triathlon A. lifestyle B. myth C. energy D. hobby
A. away B. neighbour C. common D. burn
A. birth B. heard C. answer D. hurt A. future B. return C. picture D. culture
Giúp mình với, đánh trọng âm giúp mình với ạ, cảm ơn trước nha
II. Choose the word that has a different stress pattern from the others.
( Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với những từ còn lại )
1. A. traffic B. agree C. noisy D. student
2. A. listen B. visit C. borrow D. obey
3. A. enjoy B. agree C. attend D. student
4. A. listen B. visit C. enjoy D. open
5. A. traffic B. prefer C. noisy D. student
5. (Chọn từ có phần nhấn âm khác với từ còn lại)
A. community
B. arrangement
C. independent
D. obesity
6. (Chọn từ có phần nhấn âm khác với từ còn lại)
A. calories
B. healthy
C. hobby
D. unusual
7. (Chọn từ có phần nhấn âm khác với từ còn lại)
A. community
B. obesity
C. independent
8. (Chọn từ có phần nhấn âm khác với từ còn lại)
A. unusual
B. healthy
C. hobby
9. He is holding his neck. I think he has a _________.
A. headache B. allergy C. sore throat D. spot
10. Many people do volunteer work because it can make a ________ in their community. A. difference B. confident C. intelligent D. important
11. We should _________ money for street children
A. plant B. donate C. help D. collect
12. We often read the instructions carefully in order to make ..............of the things we like best.
A. meanings B. models C. copies D. uses
13. Hung loves ____ fast food because it’s not good for his health
A. eating B. to eating C. eat D. ate
14. We hate ………………films on TV. We love going to the cinema.
A. watch B. to watch C. watching D. watched
15. The doctor advised us to play more sports and …………. computer games.
A. more B. little C. less D. least
I. Find the word which has a different sound in the part underlined
1. A. better B. prefer C. teacher D. worker
mn giúp e vs ạ