Viết các đa thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hay một hiệu
a. y 2 + 2 y + 1
b. 9 x 2 + y 2 – 6 x y
c. 25 a 2 + 4 b 2 + 20 a b
a) 4+4xy +x2 +y2
B) 25-30x +9x2
d) x2 + 1/2x +1/16
a)a2 – 4b2 b) x2 – y2 + 6y - 9
c) (2a + b)2 – a2 d) 16(x – 1)2 – 25(x + y)2
e)x2 + 10x + 25 f) 25x2 – 20xy + 4y2
g)9x4 + 24x2 + 16 h) x3 – 125
i)x6 – 1 k) x3 + 15x2 + 75x + 125
PHÂN TÍCH THÀNH NHÂN TỬ.
1) 2a + 2b 5) 3a2x - 6a2y + 12a 9) 144a2 - 81
2) 2a + 4b + 6c 6) 4ax - 2ay - 2 10) 25a2 - \(\dfrac{1}{4}\)b2
3) -7a - 14ab - 21b 7) a2 - 4b2 11) 49a2 - ( 2a - b)2
4) 2ax - 2ay + 2a 8) 25a2 - 1 12) (4a + 3b)2-(b - 2a)2
phân tích đa thức sau thành nhân tử
a) x2-4y2-x-+2y
b) x2-y2-4y-4
c) 9x2-y2-2yz-z2
d) a3x-ab+b-x
e) 36-a2+2ab-b2
g) a3+3a3+3a3+1-b3
Rút gọn:
a) A=(4-x)(16+4x+x2)-(4-x)3
b) B=(3x+2)(9x2-6x+4)-(9x2+6x+4)(3x-2)
c) C=(x+1)(x2-x+1)-x(x+1)2
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a. x2 +6x
b. 9x2 – 1.
c. x2+2xy – 9+ y2
d. x2 - y2 -x + y
1/ Thực hiện các phép tính sau: a) (2x - y)(4x2 - 2xy + y2) b) (6x5y2 - 9x4y3 + 15x3y4): 3x3y2 c) (2x3 - 21x2 + 67x - 60): (x - 5) d) (x4 + 2x3 +x - 25):(x2 +5) e) (27x3 - 8): (6x + 9x2 + 4)
a/2x5y-6x3y2
b/14x2y-xy2+28x2y2
c/x2+4x+4
d/9x2+6x+1
e/2x-1-x2
j/-x3+9x2-27x+27
g/(x+y)2-9x2
h/x2+xy+x+y
i/x2-4+xy-2y
k/x3-4x2+4x
k/x2-3x+2
l/x2-3x+2
m/x2-5x+6
n/x2-3x-4
a,x3+3x2+3x+1
b,x2+6x+9
c,-x3+9x2-27x+27
d,x2+4x+4
k,10x-25-x2
f,(x+y)2-9x2
g,8x3+42x2y+16xy2+6xy+y3