a) 6020kg = …6…… tấn...20..kg b) 6m2 45cm2 =……60045……. cm2
a) 6020kg = …6…… tấn...20..kg b) 6m2 45cm2 =……60045……. cm2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
60 tấn 90 kg=......kg 9 thế kỉ rưỡi=.....năm
870000cm2=.....m2 6m2 3cm2=.....cm2
3/5 m2 = ..... cm2
2 tấn 3 tạ= .....kg
1/3 ngày =... giờ
6m2 3dm2 = ..... dm2
175 phút=.... giờ... phút
4/5 kg=.... g
30500cm2 =....... m2....dm2
3/5 m2 = ..... cm2
2 tấn 3 tạ= .....kg
1/3 ngày =... giờ
6m2 3dm2 = ..... dm2
175 phút=.... giờ... phút
4/5 kg=.... g
30500cm2 =....... m2....dm2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 5 tấn 25 kg = ………. kg (525 kg; 5 025 kg; 5 250 kg)
b) 1 m2 4 cm2 = ………..cm2 (10 004 cm2 ; 14 cm2 ; 104 cm2)
a, 13 tạ 25 kg = \(....\)kg
b, 3 tấn 35 kg = \(....\)kg
c, \(\dfrac{1}{4}\)phút = \(....\)giây
d, 9 m2 17 cm2 = \(....\)cm2
Đúng ghi Đ, sai ghi S
a) 3 tấn 75 kg = 3075 kg
b) 3 d m 2 6 c m 2 = 3060 c m 2
Đúng ghi Đ ; Sai ghi S
2m2 7dm2 > 270dm2 ......
3dm2 45cm2 = 345cm2 ......
5 tấn 70 kg < 5700 kg ......
2 giờ 15 phút + 45 phút > 3 giờ .....
a. 12m2 và 5cm=......cm b. 3m2 45cm2=.......cm2 c. 5/8 m2=............cm2 d. 3 giờ 24 phút=........phút
a. 12m2 và 5cm=......cm b. 3m2 45cm2=.......cm2 c. 5/8 m2=............cm2 d. 3 giờ 24 phút=........phút