a) 25.5^3.1/125.5^0
b)9.3^7:(3/10.1/27)
c)2^3.3^5.(2/3)^5.1/4^4
d)(1/4)^3.1/4=16^2
a) 25.5^3.1/125.5^0
b)9.3^7:(3/10.1/27)
c)2^3.3^5.(2/3)\(^5\).1/4^4
d)(1/4)\(^3\).1/4=16^2
Bài 1: viết các biểu thức dưới dạng lũy thừa. a/ 9.3^2.1/81.27. b/ 4.32:(2^3.1/16). c/ 3^4.3^5:1/27 d/ 2^2.4.32/(-2^2).2^5.
Viết các biểu thức sau dưới đang lũy thừa của một số hữu tỉ:
25.5^3.1/625.5^2. b)4.32:(2^3.1/16). c)5^2.3^5.(3/5)^2. d)(1/7)^2.1/7.49^2
Viết các biểu thuức số sau dưới dạng a^n
a, 9.3^3.1/81.3^2
4.2^5:[2^3.1/16]
c,3^2.2^5.[2/3]^2
d,[1/3]^2.1/3.9^2
viết các biểu thuức số sau dưới dạng a^n
a, 9.3^3.1/81.3^2
4.2^5:[2^3.1/16]
c,3^2.2^5.[2/3]^2
d,[1/3]^2.1/3.9^2
Viết các biểu thức sua dưới dạng a^n(a thuộc Q , n thuộc N)
a) 9.3^3.1/81.3^2
b)4.2^5:(2^3.1/16)
c) 3^2.2^5.(2/3)^2
d) (1/3)^2.1/3.9^2
Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ:
a) 25.5^3.1/625.5^2. b)4.32:(2^3.1/16). c)5^2.3^5.(3/5)^2. d)(1/7)^2.1/7.49^2.
a) (4^17+4^3) : (4^16+4^2)
b) (2^7. 3^4.2^9.3^5) : ( 2^6.3^3.13)
c) 24^3:3^4 - 32^12:16^12