\(2345kg=2,345tấn\)
\(34dm^2=0,34m^2\)
\(5ha=0,05km^2\)
\(5dm=0,5m\)
a) 2,345
b) 0,34
c) 0,05
d) 0,5
\(2345kg=2,345tấn\)
\(34dm^2=0,34m^2\)
\(5ha=0,05km^2\)
\(5dm=0,5m\)
a) 2,345
b) 0,34
c) 0,05
d) 0,5
34dm2 = ............m2
1632m2 = ............dam2
5ha = ............km2
1569dam2 = ............km2
56cm2 = ............dm2
3605m2 = ............ha
354ha = ............km2
375mm2 = ............ dm2 ( số 2 ở cuối có nghĩa là vuông vd mi li mét vuông )
5 ha=...km2
34dm2=...m2
5dm=...m
Câu 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 5 ha = ... m2
2 km2 = .. .m2
45 dam2 = .. .m2
b/ 400 dm2 = .. .m2
500 dm2 = ... m2
70 000 cm2 = ... m2
c/ 4 tấn 562 kg = ... tấn
3 tấn 14 kg = ... tấn
d/ 315 cm = ... m
34 dm = ... m
2m 4cm = m
54,3 m = dam
12 km2 23 dam2 = …….. km2
2,584 km = …. Km…..m
6528 g = …………….tấn
tấn= ….tấn
a/ 35,6 m2 = …. Ha e/ 0,9 km2 = ……..ha
b/17 cm2 8mm2 = ……… cm2 f/ 5,32 ha =……… m2
c/ 14 yến = …….tấn g/ 7985 m2 = ………….dam2
d/ 4 km2 7 hm2 = ……..km2 h/ 12305 m2 = …………..ha
1. Số?
a) 7km2 5m2 =......m2
b) 6434 dam2=.........m2
c) 6434 dam2=..........km2 ..............m2
5ha 65m2=...km2
Ai đo giup minh voi
bài 1:
a 1m2 = ....... dam2 = ....... ha
b15m2 = .......dam2= ......... hm2
c,8000m2 = .............. ha
d, 14cm2=............ m2
e, 5ha = ..... km2
Bài 1:
a) 4m 5cm = ...... dm b) 6 tạ 4kg = ...... tấn
c) 9 843 476 m2 = ..... km2 d) 5m2 45cm2 = ...... dm2
Bài 2:
a) 3,7 km2 = ..... ha 5000m2 = ......... ha
4,5 dm2 = ........... ha
b) 546dm2 = ..... m2 670cm2 = ..... m2
4,5 dm2 = ...... m2
c) 0,5 tấn = ....... kg 1,7 tạ = ....... kg
7669g = ....... kg
Bài 3 : So sánh
4787m ...... 4,8 km 9675ha ...... 9,675km2
5 tấn 80 kg ..... 5,8 tấn 3m2 75cm2 ........ 3,0075 m2
Bài 4 : Một trang trại hình chữ nhật có chu vi 1,26 km , chiều dài bằng
\(\dfrac{4}{3}\) chiều rộng . Hỏi trang trại đó có diện tích bằng bao nhiêu mét vuông , bao nhiêu héc-ta ?