Từ bốn chữ số a, b, c, d khác 0 và khác nhau. Em hãy lập tất cả các số có 4 chữ số giống nhau rồi tính tổng các số vừa lập đó. Biết rằng a + b + c + d = 6.
bình có 4 viên bi gồm 2 loại bi xanh và bi đỏ. hỏi mỗi loại có bao nhiêu viên bi? biết bi đỏ nhiều hơn bi xanh?
2,tìm hai số có tổng bằng 6 và hiệu cũng bằng 6?
3, cho 3 chữ số 2,4,6 em hãy viết tất cả các số có hai chữ số có thể được
4, cho 4 chữ số 4,2,0,6 em hãy viết tất cả các số có hai chữ số khác nhau
Phép nhân nào có tích bằng một thừa số là : a) 6*7 b) 6*3 c) 7*0 d) 4*2
Bài 1. Quy đồng mẫu số các phân số: a) 1/4 và 2/5 b) 2/3 và 7/8 c) 3/4 và 5/6 d) 1/3 và 7/9 e) 3/4 và 9/24 g) 7/10 và 19/30
1. So sánh A và B (không tính kết quả cụ thể)
A = abc + mn + 352
B = 3bc + 5n + am2
2. Tính giá trị của các biểu thức sau với a là một số nào đó # 0
a). a : 1 + 0 : a
b). a * 1 + 0
c). a : a + 0 * a
d). (a * 1 - a : 1) * 4
Đặt tính và tính:
a, 15×3
b, 26×4
c, 45×6
d, 23×5
Bài 1: Viết số gồm
a) 5 chục và 5 đơn vị
6 chục và 0 đơn vị
3 nghìn và 3 đơn vị
b) 5 trăm 5 chục và 5 đơn vị
6 trăm 1 chục và 3 đơn vị
60 nghìn 6 trăm và 6 đơn vị
a trăm b chục c đơn vị (a; b; c là chữ số, a khác 0)
a,1234 : 2
b, 1632 : 4
c, 2406 : 6
d, 9386 :6
Ví dụ : 2407 : 4
- 24 chia 4 đc 6 viết 6
6 nhân 4 bằng 24 , 24 trừ 24 bằng 0
- hạ 0 , 0 chia 4 đc 0 viết 0
0 nhân 4 bằng 0,0 trừ 0 bằng 0
- hạ 7 , 7 chia 4 đc 1 viết 1
1 nhân 4 bằng 4, 7 trừ 4 bằng 3 viết 3
4. (Thứ thách phu) Trong mội dất nước nhỏ có 4 thành phố là A, B, C, D. Có 5 con dường giữa thành phố A và thành phố B, có 4 con đường giữa thành phố B và C, có 3 con dường giữa thành phố C và thành phố D, có 2 con dường giữa thành phố A và thành phố D (như hình vẽ bên). Hỏi có bao nhiêu cách khác nhau để:
A)Đi từ thành phố A đến thành phố C qua thành phố B?
B)Đi từ thành phố A đến thành phố C qua thành phố B hoặc qua thành phố D?
Bài 1: Không tính kết quả cụ thể, hãy so sánh:
A = abc + mn + 352
B = 3bc + 5n + am2
a) A = a x (b + 1)
B = b x (a + 1) (với a > b)
b) A = 28 x 5 x 30
B = 29 x 5 x 29
Bài 2: Không tính giá trị của biểu thức hãy điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ trống:
a) (156 + 78) x 6 .............156 x 6 + 79 x 6
b) (1923 - 172) x 8.............1923 x 8 - 173 x 8
c) (236 - 54) x 7................237 x 7 - 54 x 7
Bài 3: Tính nhanh các giá trị biểu thức dưới đây:
a) 576 + 678 + 780 – 475 - 577 - 679
b) (126 + 32) x (18 - 16 - 2)
c) 36 x 17 x 12 x 34 + 6 x 30
Bài 4: Tìm X:
a) X x 6 = 3048 : 2
b) 56 : X = 1326 – 1318
Bài 5: Với 8 chữ số 8, hãy lập các sao cho tổng các số đó bằng 1000.
Bài 6: Tìm 1 số có 4 chữ số, biết rằng rằng chữ số hàng trăm gấp 3 lần chữ số hàng chục và gấp đôi chữ số hàng nghìn, đồng thời số đó là số lẻ chia hết cho 5.
Bài 7: Tìm số có 2 chữ số, biết rằng nếu viết các chữ số theo thứ tự ngược lại ta sẽ có số mới mà tổng của số phải tìm và số mới bằng 77.
Bài 8: Từ 3 chữ số 2, 3, 8 ta lập được 1 số có 3 chữ số là A. Từ 2 chữ số 2,8 ta lập được 1 số có 2 chữ số khau nhau là B. Tìm số A và B biết hiệu giữa A và B bằng 750.
Bài 9: Từ 3 chữ số 3, 4, 5 viết tất cả các số có ba chữ số (mỗi chữ số không được lặp lại)
Bài 10: Viết số gồm:
a) 5 chục và 5 đơn vị
6 chục và 0 đơn vị
3 nghìn và 3 đơn vị
b) 5 trăm 5 chục và 5 đơn vị
6 trăm 1 chục và 3 đơn vị
60 nghìn 6 trăm và 6 đơn vị
a trăm b chục c đơn vị (a; b; c là chữ số, a khác 0)