Câu 4. Giá trị của biểu thức: 3,6 x 37,2 + 6,4 x 37,2 là : a. 3,72 b. 37,2 c. 372 d. 3720 Câu 5. 8,3m2 …. dm2 . Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: a.83 b. 803 c. 830 d. 0,83 Câu 6. Điền dấu , , thích hợp vào chỗ chấm: 8kg 60 g ……. 8600 g Câu 7. Cho các số đo độ dài sau: 5,05km ; 55000m ; 5005m ; 5,500m. Số đo lớn nhất là: a. 5,05km b. 55000m c. 5005m d. 5,500m Câu 8. Hình tam giác có một góc vuôn...
Đọc tiếp
Câu 4. Giá trị của biểu thức: 3,6 x 37,2 + 6,4 x 37,2 là :
a. 3,72 b. 37,2 c. 372 d. 3720
Câu 5. 8,3m2 = …. dm2 . Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
a.83 b. 803 c. 830 d. 0,83
Câu 6. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm:
8kg 60 g ……. 8600 g
Câu 7. Cho các số đo độ dài sau: 5,05km ; 55000m ; 5005m ; 5,500m. Số đo lớn nhất là:
a. 5,05km b. 55000m c. 5005m d. 5,500m
Câu 8. Hình tam giác có một góc vuông và hai góc nhọn gọi là hình tam giác vuông.
a.Đúng b.Sai
Câu 9. Mảnh đất hình chữ nhật rộng 5m, chiều dài gấp 6 lần chiều rộng. Chu vi mảnh đất là:
a. 150 m b. 35 m. c. 85 m d. 70 m
Câu 10. Người ta uốn sợi dây thép thành hình tam giác có độ dài các cạnh lần lượt là: 8,7dm ; 6,25dm ; 10dm. Chu vi của hình tam giác là:
a. 24,95 m b. 24,95 m2 c. 24,95 dm d. 24,95 dm2
Câu 11. Một hình tam giác có diện tích 36 cm2 cạnh đáy 6cm thì chiều cao là:
a. 14cm. b.12cm c. 18cm d.20cm
Câu 12. Tính chiều cao hình thang biết diện tích của nó là 88 cm2 đáy lớn 12 cm, đáy bé 10cm :
a. 10cm b.6cm c. 8cm d.18 cm