1 byte=8bit
1 MB=0,000001 KB
1 GB=1000000 KB
1 TB=1000000 MB
A. 8 bit
B. 1000KB
C. 1000000 Kb
D. 1000000 MB
1 byte=8bit
1 MB=0,000001 KB
1 GB=1000000 KB
1 TB=1000000 MB
A. 8 bit
B. 1000KB
C. 1000000 Kb
D. 1000000 MB
Đổi các dữ liệu sau ra byte : 1 TB , 50 GB , 100 MB , 20 KB
1 byte = ... bit 1 MB = ... KB 1 TB = ... GB
1 KB = ... B 1 GB = ... KB
1 MB = ... B 1 TB = ... KB
1 GB = ... B 1 GB = ... MB
1 TB = ... B 1 TB = ... MB
- Ai gửi trước mình like trước nhé
Câu 6: Trong các đơn vị đo dung lượng nhớ dưới đây, đơn vị nào lớn nhất?
A. KB B. GB C. MB D. Byte
Câu 7: Thứ tự các đơn vị đo dung lượng nhớ từ nhỏ đến lớn là:
A. Byte, bit, KB, MB, GB, TB B. Bit, Byte, KB, MB, GB. TB
C. TB, GB, MB, KB, Byte, Bit D. TB, GB, MB, Byte, KB, Bit.
Câu 8: 1 MB = ……….. KB
A. 512 B. 1024 C. 128 D. 1000
Câu 9: 1.5 KB = ………….. Byte
A. 1024 B. 512 C. 2048 D. 1536
Câu 1: giả sử sử 1 bức ảnh được chụp bằng một máy ảnh chuyên nghiệp có dung lượng khoảng 4 mb. Vậy một thẻ nhớ 16 GB có thể chứa bao nhiêu bức ảnh như vậy? A. 4069. B. 4069. C. 4690. D. 4960 Câu 2: 1 MB xấp xỉ bao nhiêu byte A.một nghìn byte. B. Một triệu byte C. 1 tỷ byte. D. Một nghìn tỷ byte Câu 3: 1 KB xấp xỉ bao nhiêu byte? A. Một nghìn byte. B. Một triệu byte C. 1 tỷ byte. D. Một nghìn tỷ byte
Trong các đơn vị đo dung lượng nhớ dưới đây, đơn vị nào lớn nhất?
A. MB. B. Byte. C. KB. D. TB.
1 MB tương đương với khoảng
Tám triệu byte.
Một tỉ byte.
Một nghìn byte.
Một triệu byte.
Trong các câu sau đây, câu nào đúng, câu nào sai? Giải thích tại sao?
1. Một MB xấp xỉ một nghìn byte
2. Một TB xấp xỉ một triệu KB
3. Một GB xấp xỉ một tỷ byte
4. Một KB xấp xỉ một nghìn GB
Câu 24: Một ổ cứng di động 2 TB có dung lượng nhớ tương đương bao nhiêu?
A. 2 048 KB. B. 1 024 MB. C. 2 048 MB. D. 2 048 GB.
Giúp mình với, pls
- KO nói nhìu mấy bn D đúng
Một ổ cứng di động 3 TB có dung lượng nhớ tương đương bao nhiêu? O A. 3072 MB. O B. 3072 KB. O C. 2048 MB. O D. 3072 GB.