a, nCuO = 9,6/80 = 0,12 (mol)
PTHH: CuO + H2 -> (t°) Cu + H2O
Mol: 0,12 ---> 0,12 ---> 0,12
mCu = 0,12 . 64 = 7,68 (g)
b, VH2 = 0,12 . 22,4 = 2,688 (l)
a, nCuO = 9,6/80 = 0,12 (mol)
PTHH: CuO + H2 -> (t°) Cu + H2O
Mol: 0,12 ---> 0,12 ---> 0,12
mCu = 0,12 . 64 = 7,68 (g)
b, VH2 = 0,12 . 22,4 = 2,688 (l)
Khử 48 gam đồng(II) oxit bằng khí hiđro. Hãy:
a) Tính số gam đồng kim loại thu được.
b) Tính thể tích khí hiđro (đktc) cần dùng.
Khử 48 gam đồng(II) oxit bằng khí hiđro. Hãy:
a) Tính khối lượng đồng thu được.
b) Tính thể tích khí hiđro (đktc) cần dùng.
Khử hoàn toàn 3,2 gam sắt (3) oxit = khí hiđro
a) viết pt hóa học của phản ứng
b) tính thể tích khí hiđro (đktc) cần dùng
c) tính khối lượng kim loại sắt thu đc sau phản ứng
Khử 21,7 gam thủy ngân(II) oxit bằng hiđro. Hãy:
a) Tính số gam thủy ngân thu được.
b) Tính số mol và thể tích khí hiđro (đktc) cần dùng.
khử 50 g hỗn hợp đồng (II) oxit và sắt (III) oxit bằng khí hidro. tính thể tích khí hidro cần dùng. biết rằng trong hỗn hợp đồng (II)oxit chiếm 20% về kl:
A.tính thể tích khí hiđro (đktc)cần dùng cho phản ứng trên
B.tích khối lượng mỗi kim loại thu đc sau phản ứng
Khử 48 gam đồng 2 oxit khí H2,hãy:
a) tính số gam đồng kim loại thu được
b)tính thể tích khí H2 (ở đktc) cần dùng
Cho 16,8 gam kim loại Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch axit clohiđric (HCl). Tính:
a. Thể tích hiđro thu được ở đktc và khối lượng axit HCl cần đưa vào phản ứng.
b. Lượng khí hiđro thu được ở trên cho tác dụng với 32 gam đồng (II) oxit nung nóng. Tính khối lượng Cu thu được sau phản ứng?
Cho 19,5 gam kẽm tác dụng hết với dung dịch axit Clohiđric. Hãy tính :
A.thể tích khí hiđro sinh ra(đktc)
B.nếu dùng thể tích khí hiđro trên để khử 19,2 gam sắt(3) oxit thì thu đc bao nhiêu gam sắt?