Tính nhẩm:
13 − 9 = ..... 13 − 8 = .....
13 − 5 = ..... 13 − 6 = .....
13 − 4 = ..... 13 − 7 = .....
13 − 3 − 2 = ..... 13 − 5 = .....
Tính nhẩm:
8 + 9 = ..... | 9 + 8 = ..... | 17 − 8 = ..... | 17 − 9 = ..... |
5 + 7 = ..... | 7 + 5 = ..... | 12 − 5 = ..... | 12 − 7 = ..... |
3 + 8 = ..... | 8 + 3 = ..... | 11 − 3 = ..... | 11 − 8 = ..... |
4 + 9 = ..... | 9 + 4 = ..... | 13 − 4 = ..... | 13 − 9 = ..... |
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
7+6=… 13−5=… |
6+7=… 13−8=… |
13−7=… 13−4=… |
13−6=… 13−9=… |
Ghi kết quả tính:
83 − 7 − 6 = ..... 83 − 13 = .....
53 − 9 − 4 = ..... 53 − 13 = .....
73 − 5 − 8 = ..... 73 − 13 = .....
Tính nhẩm:
a)
7 + 5 = ..... 5 + 7 = .....
4 + 9 = ..... 9 + 4 = .....
8 + 7 = ..... 7 + 8 = .....
2 + 9 = ..... 9 + 2 = .....
b)
16 − 8 = ..... 14 − 7 = .....
11 − 9 = ..... 17 − 9 = .....
12 − 5 = ..... 16 − 9 = .....
13 − 6 = ..... 15 − 8 = .....
Tính:
5 × 3 + 5 = ........ = ........
28 : 4 + 13 = ........ = ........
4 × 9 − 16 = ........ = ........
5 + 0 +1 = A. 6 B. 7 C. 8 1 + 4 + 9 = A. 13 B. 14 C. 15 20 - 10 + 5 = A. 13 B. 14 C. 15 40 - 20 +10 = A. 20 B. 30 C. 40 Câu 2: Hãy khoanh vào số lớn nhất, nhỏ nhất trong các số sau: a. 40; 25; 37; 41; 45; 49; 87; 65; 98; 12; 59. b. 56; 58;11; 30; 79; 97; 100; 15; 56; 43; 22.
Câu 4: Trên cành có 20 con chim đậu, sau đó có 1 chục
|
|||
Tính nhẩm:
14 − 9 = ..... | 16 − 7 = ..... | 12 − 8 = ..... | 6 + 9 = ..... |
8 + 8 = ..... | 11 − 5 = ..... | 13 − 6 = ..... | 18 − 9 = ..... |
14 − 6 = ..... | 17 − 8 = ..... | 12 − 5 = ..... | 3 + 9 = ..... |
9 + 4 = ..... | 11 − 9 = ..... | 3 + 8 = ..... | 16 − 8 = ..... |
Gom các phép trừ vào các số thích hợp:
12-5 , 12-4 , 17-9 , 18-9 , 11-2 , 16-9 , 15-8 , 13-5 , 14-5
các hiệu là :9 , 8 , 7