8kg 5g = 8,005kg
13 tấn 15kg = 13,015 tấn
9 tạ 54kg = 9,54 tạ
8kg 5g = 8,005kg
13 tấn 15kg = 13,015 tấn
9 tạ 54kg = 9,54 tạ
8kg 5g = 8,005kg
13 tấn 15kg = 13,015 tấn
9 tạ 54kg = 9,54 tạ
8kg 5g = 8,005kg
13 tấn 15kg = 13,015 tấn
9 tạ 54kg = 9,54 tạ
viết phân số hoặc hỗn số
27kg=.........tấn 8kg5g=........kg
305g=.........kg 13 tấn 15kg=...........tấn
4kg=............tạ 9 tạ 54kg=..........tạ
7654kg=..........tấn 576 tạ=..........tấn
8007kg=........tấn 45 yến=.............tạ
1Viết phân hoặc hỗn số thích hợp vào chỗ chấm:
8kg5g=...kg
13 tấn 15kg=...tấn
9 tạ 54 kg=...tấn
576 tạ=...tấn
45 yến=...tạ
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
a ) 21kg 127g = ............... kg ; 13kg 65g = ................. kg ; 6kg 8g = ............... kg ;
3175g = ................ kg ; 628g = ................. kg ; 75g = ................. kg ;
b ) 4 tấn 3 tạ = ................ tấn ; 3 tấn 26 yến = .................. tấn ; 2 tạ 15kg = ................. tạ ;
1 tấn 250kg = ............... tấn ; 2 tấn 75kg = .................. tấn ; 76kg = .................. tấn ;
viết số thập phân
13 tạ 7 kg= tấn
400kg= .......tấn. 5 tạ 50kg=.......tạ. 2 tấn 15kg=........... tấn. 7 tạ 3kg=..........tạ
viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 1)3 tấn216kg=…tấn 7 tấn107kg=…tấn 2)2kg=…tạ 9kg=…tạ 3)72 tấn 5kg=…tấn 24 tấn8kg=…tấn 4)9 tấn15kg=…tấn 2 tấn47kg=…tấn 5)400kg=…tấn 700kg=…tấn 6)3700g=…kg 4600g=…kg 7)48kg45g=...kg 72kg18g=kg
viết các số đo sau dưới dạng sô thập phân a)12 tấn 3 tạ=… 3 tấn 45 tạ=… b)12 tạ 3 yến=… 3 tạ 45 yến=… c) 12 tấn 3 yến=… 3 tấn 45kg =… d)12 tạ 345kg=… 34 tạ 45kg=…
Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm:
1 tấn = …………. tạ
1 tạ = …………. yến
1 yến = …………. kg
1 tấn = …………. kg
2/a)Viết số thập phân thích hợp: 63cm=...m;
a)71 tấn 123kg=...tấn=...tạ
b)223kg=...tấn=...tạ
c)198kg 234g=..tấn=...tạ
b)67 tấn 520kg=...tấn...tạ
562kg=...tấn...tạ
2 tấn 65kg=...tấn...tạ