8.Điền dấu thích hợp vào chỗ trống : 2 và 1 phần năm ............. 2 giờ 15 phút . 5 dm2 7 cm2 ......... 57 cm2. 3786 m3 ....... 37 m3 86 cm3 . 30 tháng .......... 2,5 năm
Điền dấu thích hợp ( >, <, = ) vào chỗ chấm:
1,5 giờ … 1 giờ 5 phút
0,15 giờ … 15 phút
0,5 giờ … 50 phút
1
giờ … 80 phút
30 giây … 1/2 phút
3/4 phút … 75 giây Điền dấu thích hợp ( >, <, = ) vào chỗ chấm:
1,5 giờ … 1 giờ 5 phút
0,15 giờ … 15 phút
0,5 giờ … 50 phút
1 \(\dfrac{1}{3}\) giờ … 80 phút
30 giây … 1/2 phút
3/4 phút … 75 giây
điền dấu thích hợp vào chỗ trống
mk đang cần gấp lắm mn giải nhanh cho mk nha rồi mk tick cho
3 và 1/3 giờ ... 3 giờ 15 phút
2 và 3/4 phút....2 phút 45 giây
5,3 giờ...5 giờ 15 phút
Điền dấu (>; < ; =) thích hợp vào ô trống:
16 giờ 15 phút – 3 giờ 45 phút c 9 giờ 25 phút + 2 giờ 39 phút
Điền dấu thích hợp ( >, <, = ) vào chỗ chấm:
1,5 giờ … 1 giờ 5 phút
0,15 giờ … 15 phút
0,5 giờ … 50 phút
1 \(\dfrac{1}{3}\)
giờ … 80 phút
30 giây … 1/2 phút
3/4 phút … 75 giây
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) 4,6 giờ = . . . giờ . . . phút
b) 1 4 năm = . . . tháng
Điền dấu ( > < = ) thích hợp vào chỗ chấm: 0,15 giờ …...… 15 phút
Điền dấu (\(<\) \(>\) \(=\)) thích hợp vào chỗ chấm
5,4 giờ ...... 5 giờ 40 phút
3 giờ 25 phút x 4 .......8 giờ 27 phút + 5 giờ 13 phút
25 giờ 30 phút : 6 ........13 giờ 27 phút - 9 giờ 15 phút
Điền dấu (>; <; = ) thích hợp vào ô trống:
21 giờ 24 phút : 6 c 15 giờ : 4
Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Cứ cách …năm là có một năm nhuận:
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3 giờ 10 phút = … phút:
A. 150 phút B. 170 phút C. 180 phút D. 190 phút
Câu 3: Một chiếc máy khâu được phát minh vào năm 1890. Hỏi chiếc máy khâu đó được phát minh vào thế kỉ nào?
A. Thế kỉ XVIII B.Thế kì XX C. Thế kỉ XIX D.Thế kỉ XXI
Câu 4: Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 168 phút = … giờ
A. 2,6 giờ B. 2,4 giờ C. 2 giờ D. 2,8 giờ
Câu 5: Ngày 23 tháng 7 năm 2017 là ngày chủ nhật. Hỏi ngày 23 tháng 7 năm 2020 là thứ mấy?
A. Thứ năm B. Thứ sáu C. Thứ bảy D. Chủ nhật