Câu5. Cho các so sánh: 0,535 0,(53) ; 0,141 0,(14) ; 31/99 0,(31) ; 1/6 0,(166). So sánh sai làA. 0,535 0,(53) B. 0,141 0,(14) C. 31/99 0,(31) D. 1/6 0,(166)Câu 6.Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau , khi x 10 thì y 6 . Hệ số tỉ lệ a làA. B. C.. 60 D. Một đáp số khácCâu 7.Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận, khi x 5 thì y 15. Hệ số tỉ lệ k của y...
Đọc tiếp
Câu5. Cho các so sánh: 0,535 > 0,(53) ; 0,141 < 0,(14) ; 31/99 = 0,(31) ; 1/6 > 0,(166). So sánh sai là
A. 0,535 > 0,(53) B. 0,141 < 0,(14) C. 31/99 = 0,(31) D. 1/6 > 0,(166)
Câu 6.Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau , khi x = 10 thì y = 6 . Hệ số tỉ lệ a là
A. B. C.. 60 D. Một đáp số khác
Câu 7.Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận, khi x = 5 thì y = 15. Hệ số tỉ lệ k của y đối với x là
A. 3 B. 75 C. 1/3 D. 10
Câu 8.Một điểm bất kì trên trục hoành có tung độ bằng :
A. Hoành độ B. 0 C. 1 D. -1
Câu 9. Đồ thị hàm số y = a x ( a ≠ 0) là :
A. Một đường thẳng B. Đi qua gốc tọa độ
C. Một đường thẳng đi qua gốc tọa độ D. Cả ba câu đều đúng
Câu 10..Cho ba đường thằng a, b, c phân biệt. Biết a c và b c suy ra:
A. a trùng b B. a//b C. a và b cắt nhau D. a b
Câu 11..Đường trung trực của đoạn thẳng AB là:
A. Đường thẳng vuông góc với AB. B. Đường thẳng đi qua trung điểm của AB.
C. Đường thẳng vuông góc với AB tại trung điểm của AB D. Đường thẳng cắt đoạn thẳng AB