phân loại và họi tên các chất CO2 NaOH HCL P2O5 FeO CUSO4 H2SO4 NAHCO3 CACO3 FE2O3 AL(OH) 3 MgCl2 Zn(OH) 2 Na2O
Lập PTHH của các phản ứng sau:
1) MgCl2 + KOH Mg(OH)2 + KCl
2) Cu(OH)2 + HCl CuCl2 + H2O
3) Cu(OH)2 + H2SO4 CuSO4 + H2O
4) FeO + HCl FeCl2 + H2O
5) Fe2O3 + H2SO4 Fe2 (SO4)3 + H2O
6) Cu(NO3)2 + NaOH Cu(OH)2 + NaNO3
7) P + O2 P2O5
8) N2 + O2 NO
9) NO + O2 NO2
10) NO2 + O2 + H2O HNO3
11) SO2 + O2 SO3
12) Ba(NO3)2 + Al2(SO4)3 BaSO4 + Al(NO3)3
13) Al2 (SO4)3 + NaOH Al(OH)3 + Na2SO4
14) CaO + CO2 CaCO3
15) CaO + H2O Ca(OH)2
16) CaCO3 + H2O + CO2 Ca(HCO3)2
17) C2H2 + O2 CO2 + H2O
18) C4H10 + O2 CO2 + H2O
19) NH3 + O2 NO + H2O
20) S + HNO3 H2SO4 + NO
Giúp mình với ạ :<
: Cân bằng các PTHH sau:
1) MgCl2 + KOH→ Mg(OH)2 + KCI
2) Cu(OH)2+ HCl → CuCl2 + H2O
3) Cu(OH)2 + H2SO4 → CuSO4 + H2O
4) FeO + HCl → FeCl2 + H2O
5) Fe2O3 + H2SO4→ Fe2(SO4)3 + H2O
6) Cu(NO3)2 + NaOH→ Cu(OH)2 + NaNO3
7) P+ O2 P2O5
8) N₂+ O2→ NO
9) NO+ O2 → NO₂
10) NO2 + O2 + H2O→ HNO3
11) Na2O+ H2O → NaOH
12) Ca(OH)2+ Na2CO3→ CaCO3 + NaOH
13) Fe2O3 + H2 → Fe + H2O
14) Mg(OH)2 + HCl → MgCl2 + H2O
22. Vậy X là?
Bài 1: Nhận biết các dung dịch muối sau chỉ bằng dung dịch H2SO4; NaCl; BaCl2; Ba(HSO3)2; Na2CO3; K2SO3; Na2S. Bài 2: Cho các chất sau: Cu; Ag2O; MgO; Mg(OH)2; Al2O3; Al(OH)3; AlCl3; NaHCO3; CaCO3; Fe(OH)3; CuCl2; Ba(NO3)2; K2SO4; Ca(HCO3)2; FeS; Fe2O3; Fe; NaNO3. Chất nào tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (viết pthh nếu có)
1) Al + Fe(NO3)2 ---> Al(NO3)2 + Fe
2) P2O5 + Ba(OH)2 ---> Ba3(PO4)2 + H2O
3) Al(OH)3 + HCl ---> AlCl3 + H2O
4) Al2(SO4)3 + Ca(OH)2 ---> CaSO4 + Al(OH)3
5) Fe2O4 + HCl ---> FeCl2 + FeCl3 + H2O
6) Mg(NO3)2 ---> MgO + NO2 + O2
7) Fe + O2 ---> FexOy
8) CH4 + O2 ---> CO2 + H2O
9) C2H6O + O2 ---> CO2 + H2O
cho các chất sau k2o,na2o,fe2o3,h2s,hno3,feo,cucl2,caco3,h2co3,fe2(so4)3, mg(oh)2, co2,so3, k3po4, baso3, h2so4, naoh, ca(oh)2, so2, znso4, al(no3)3, nahco3, sio2, ca(hco3)2
hãy phân loại và đọc tên
Viết các phương trình hóa học biểu diễn các chuyển đổi sau đây:
a) Al⎯⎯→(1)AlCl3⎯⎯→(2)Al(OH)3⎯⎯→(3)Al2(SO4)3⎯⎯→(4)Al(NO3)3
b) Na ⎯⎯→(1)NaOH⎯⎯→(2)Na2SO4⎯⎯→(3)NaCl⎯⎯→(4)NaNO3
c) Mg⎯⎯→(1)MgO⎯⎯→(2)MgCl2⎯⎯→(3)Mg(OH)2⎯⎯→(4)MgSO4
Cho các chất hóa học sau: CaO, HCl, K2SO4, Na(OH), FeSO4, Fe(OH)3, MgO, Mg(OH)2, MgCl2, BaCl2, HNO3, KNO3, K2O, Zn(OH)2, ZnO, H2SO4, BaSO4, Al2(SO4)3, Al(OH)3 a) Hãy phân biệt các hóa chất trên b) Gọi tên các hóa chất đó 2. Viết phương trình của các tính chất hóa học: Oxit, Axit, Bazo, muối 3. Cho 8gam dung dịch NạO phản ứng hoàn toàn với CO2, phản ứng tạo ra muối Na2CO3 a) Viết phương trình phản ứng b) Tính thể tích CO2( ở điều kiện tiêu chuẩn) c) Tính khối lượng muối Na2CO3 Giúp mik với ạ, mik cần gấp lắm ạ
Viết phương trình thực hiện dãy biến hóa sau:
a)Cu(OH)2 ------>Cuo------>CuCl2------>Ca(NO3)2
b)Fe(OH)2------->FeO------->FeCl2------->Fe(NO3)2
c)Zn(OH)2------>ZnO------->Zn(NO3)2------->Zn(OH)2