TL :
7505
HT
@@@@@@@@@@
75m2 5dm2 = 7550dm2
~HT~
Đáp án :
75 m2 5 dm2 = 7505 dm2
#Maths
TL :
75 m2 5 dm2 = 75005 dm2
T I C K cho mình nhé !
~HT~
75m2 5dm2 = 7550dm2
~HT~
7505
HOK TOT!!!
TL :
7505
HT
@@@@@@@@@@
75m2 5dm2 = 7550dm2
~HT~
Đáp án :
75 m2 5 dm2 = 7505 dm2
#Maths
TL :
75 m2 5 dm2 = 75005 dm2
T I C K cho mình nhé !
~HT~
75m2 5dm2 = 7550dm2
~HT~
7505
HOK TOT!!!
Bài 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: nhanh nha đang cần gấp xl
a/ 14 m 2 5 dm 2 = ........m 2 b/ 15 ,2 kg = ........tấn
15, 2 dam 2 = ......... ha 15 m 2 cm = ..........cm
0,006 dm2 = ... dm2
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là ...
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5km 27m = ...............m 246dm = ..........m.......dm 7304 m =.......km .......m 8tấn14yến =............yến 3127g =...... …kg ….....g 36 tấn = .......... kg Bài 2: Điền dấu ( >; <; =) thích hợp vào chỗ chấm: a)9m 50cm ........ 905cm 5m 56cm ........ 556cm Bài 3: Số? b)4tấn 6kg .............. 40tấn 5kg 7hg .............. 57dag a) 15 m2 2 dm2 = ……….. dm2 43 dm2 6 cm2 = …………cm2 27 cm2 54 mm2 = …........ mm2 10 hm2 5dam2 = …...........m2 b) 126 cm2 = …….dm2 …….cm2 4425 dam2 = …....hm2 ...….dam2 2,348 km2 = …km2 …..hm2…..dam2 c)8dm = ............ m 15dm2 = ............ m2 20 cm = ............ m 1/100ha = ............ ha 600 m2 = = ............ haBài 7: Viết thành phân số thập phân a) 0,7=............... c) 0,56 =............ d) 0,089=............. b) 1,2 =.............. e) 0,235 =.......... g) 0,009 =............. Bài 8: Viết thành hỗn số có phần phân số thập phân 1,2=................ 2,35 =.............. 8,06 =............... 3,007 =.............. Bài 9: Viết các hỗn số sau thành số thập phân rồi đọc số đó: a)5 3/10=................. b)78 33/100=................. c)85 345/1000=................... d)10 24/1000=................ g)8 6/1000=....................... Bài 10: Điền dấu >,<,= thích hợp vào dấu chấm: a) 4,785 …. 4,875 1,79 …. 1,7900 79 ….72,98 b) 24,518 …. 24,52 90, 051 ….90, 015 8, 101 …. 8, 1010 Bài 11: Xếp các số thập phân sau theo thứ tự: a) 15,03; 13,35 ; 15,3 ; 13,005; 135 từ bé đến lớn: b) 0,246 ; 2,046 ; 4,26 ; 0,42 ; 4,6 từ lớn đến bé:
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm : 0,15 m³ = ………. dm³ là bao
Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a, 24,05m...m....cm
b. 12.23 dm....dm....cm
b. 30,25 ta.... ta.... kg
Bài 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
, 2056m....km....m.......km
b. 3406g....kg...g .......kg
b. 409cm....m....cm.........m
Bài 8: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là m : 65cm .302cm. 61cm
Bài 9: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 15m 27dm' = .... m
b. 2cm 5mm = ....cm
b. 34m 45cm.... m
d. 7dm 30cm = ...dm
giải hết bài ạ gấp
Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 158 dm 5 cm = … dm.
158,5
1585
15,85
15805
LÀM ĐI
34 dm2 5cm2 .... 34,5 dm2
Vậy dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là?
Điền số hoặc tên đơn vị vào chỗ chấm
1/2 m vuông = 5000 ............
0,008 m khối =............. dm khối
1/5 km = 25 .............
0,87 kg = ........ g
Mong mọi người giúp em nhớ đọc đề bài ạ
Điền kết quả vào chỗ chấm:
1/Diện tích hình chữ nhật có chiều dài 45,6 dm và chiều rộng 2,5 dm thì diện tích hình chữ nhật là: ………………………………………
2/Diện tích hình chữ nhật là 15,75 dm 2 , chiều dài là 6,3 dm. Vậy số đo chiều rộng của hình chữ nhật là.............................................
làm giúp mình với nha