Bài 1: Cóc vàng tài ba
Câu 1.1:
Trong các số: 1250; 4570; 7650; 7240, số chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 là:
Câu 1.2:
Tính: 342 x 230 = ……..
a. 786660b. 78660c. 78600d. 7866Câu 1.3:
Bao thứ nhất có 15kg gạo, bao thứ hai có 25kg gạo. Tỉ số giữa số gạo trong bao thứ hai so với bao thứ nhất là:
a. 15/25b. 5/8c. 3/5d. 5/3Câu 1.4:
Hai ngăn có tất cả 64 quyển sách. Số sách ở ngăn trên bằng 3/5 số sách ở ngăn dưới. Tính số sách ở ngăn dưới.
a. 18 quyểnb. 24 quyểnc. 40 quyểnd. 32 quyểnCâu 1.5:
Tính: 7/5 x 12/35 + 7/5 x 18/35 + 7/5 x 1/7 = …………
a. 7/35b. 7/5c. 5/7d. 35/7Câu 1.6:
Tính: 102 x 356 – 652 – 60 = ……....
a. 3560b. 356c. 356000d. 35600Câu 1.7:
Tính: 275 : 25 + 125 : 25 – 150 : 25 = ……….
a. 250b. 10c. 400d. 100Câu 1.8:
Tính: 125 x 13 x 24 : 25 : 4 = ……..
a. 3900b. 390c. 39000d. 3900000
Câu 1.9:
Cho A = 12 x 22 x 32 x ….. x 2002. Chữ số tận cùng của A là: ……
a. 6b. 8c. 2d. 4Câu 1.10:
Cho 4 chữ số: 1; 2; 3; 6. Viết được tất cả bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau chia hết cho 3 từ 4 chữ số đã cho?
Trả lời: Viết được tất cả ………
Bài 2: Vượt chướng ngại vật
Câu 2.1:
Tỉ số của hai số là 4/5. Tổng của hai số là 963. Tìm số lớn.
Trả lời: Số lớn là: ………..
Câu 2.2:
3dm2 24cm2 = ……… cm2.
Câu 2.3:
Tìm một số tự nhiên có 3 chữ số, biết rằng nếu viết thêm chữ số 2 vào bên trái số cần tìm thì được số mới mà tổng của số mới và số cần tìm là 2714.
Trả lời: Số cần tìm là: ,………
Câu 2.4:
Vườn nhà bác An có 3 loại cây ăn quả: cam, xoài, bưởi, tổng cộng là 224 cây. Số cây xoài chiếm 1/7 số cây trong vườn; số cây cam bằng 3/5 số cây bưởi. Hỏi trong vườn nhà bác An có bao nhiêu cây bưởi?
Trả lời: Số cây bưởi là: ……….. cây.
Câu 2.5:
Tính:
Viết kết quả dưới dạng phân số tối giản.
Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm
Câu 3.1:
Tìm X biết: 325 x X = 13650
Trả lời: X = …….
Câu 3.2:
Tổng số học sinh của khối 4 và khối 5 của một trường là 288 học sinh. Số học sinh khối 4 bằng 4/5 số học sinh khối 5. Tính số học sinh khối 5.
Trả lời: Số học sinh khối 5 là: ……… học sinh.
Câu 3.3:
Tính: 472 x 206 = …….
Câu 3.4:
An đọc một quyển truyện dày 120 trang. Số trang đã đọc bằng 3/5 số trang chưa đọc. Hỏi bạn An còn phải đọc bao nhiêu trang nữa thì xong quyển sách đó?
Trả lời: Số trang An còn phải đọc là ……. Trang.
Câu 3.5:
Tổng của hai số là số lớn nhất có ba chữ số khác nhau mà các chữ số đó đều là số lẻ. Số thứ nhất gấp rưỡi số thứ hai. Tìm số thứ hai.
Trả lời: Số thứ hai là ……..
Câu 3.6:
Tìm x biết: 9/14 – x/7 : 5/3 = 3/14
Trả lời: x = ……...
Câu 3.7:
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 300m. Chiều dài bằng 3/2 chiều rộng. Người ta trồng rau lên mảnh vườn đó. Tính ra cứ 100m2 thì thu hoạch được 65kg rau. Tính khối lượng rau thu hoạch được trên mảnh vườn đó.
Trả lời: Khối lượng rau thu hoạch được trên mảnh vườn đó là ……….. kg.
Câu 3.8:
Trung bình cộng của tất cả các số lẻ liên tiếp từ 15 đến 2011 là: …….
Câu 3.9:
Tìm x biết:
Trả lời: x = ............
Câu 3.10:
Tìm x biết: (x – 273)x(1 + 3 + 5 + ….+ 2015) = 0.
Trả lời: x = ..............
4 + 4 + 4 + 4 + 4 + 4 + 4 + 4 + 4 x 2 : 2 =...........
đúng ghi Đ sai ghi S
a)1-3/4+1/4=1-3+1/4 b)1-3/4+1/4=4/4-3/4+1/4
=1-1=0[ ] 1/4+1/4=1/2[ ]
4 tỷ x 4 tỷ 4 ngìn x 4 ngìn 4 ngìn x 4 4 tỷ x 4
4/3x7 + 4/7x11 + 4/11x15 + 4/15x9 + 4/19x23 + 4/23x27
4/3x7 + 4/7x11 + 4/11x14 + 4/15x19 + 4/19x23 + 4/23x27
Tính nhanh A = 4/3x7 + 4/7x11 + 4/11x15 + 4/15x19 + 4/19x23 + 4/23x27
A 3/4; 2/3; 4/3
B 4/3; 3/4; 2/3
C 2/3; 3/4; 4/3
4/3; 2/3; 3/4
4/3+4/6+4/12+4/24+...+4/768
a) Tính bằng hai cách:
(15 +35) : 5;
(80 +4) : 4
b) Tính bằng hai cách (theo mẫu)
Mẫu: 12 : 4 + 20 : 4 = ?
Cách 1:
12 : 4 + 20 : 4
= 3 + 5 = 8
Cách 2:
12 : 4 + 20 : 4
= (12+20) : 4
= 32 :4 = 8
18 : 6 + 24 : 6;
60 : 3 + 9 : 3.