Khoanh vào câu trả lời đúng
1 phút 5 giây = ............................giây. Số điền vào chỗ chấm là:
a, 650
b, 65
c, 56
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
1/10 thế kỉ =............năm
650 giây =..........phút.......giây
Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất
120 x 64 + 320 - 25 x 4 x 16
127 giây = ...phút ...giây
198 giây = ...phút ...giây
305 giây = ...phút ... giây
612 giây = ...phút ...giây
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1 phút = .....giây
1 3 phút = .....giây
2 phút = ...giây
1 phút 8 giây = ....giây
60 giây = ...phút
7 phút = ....giây
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
3 ngày = ...giờ
ngày = ...giờ
3 giờ 10 phút = ....phút
4 giờ = .....phút
giờ = ....phút
2 phút 5 giây = ....giây
8 phút = ....giây
phút = ...giây
4 phút 20 giây = ...giây
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
3 ngày = ...giờ
1/3 ngày = ...giờ
3 giờ 10 phút = ....phút
4 giờ = .....phút
1/4 giờ = ....phút
2 phút 5 giây = ....giây
8 phút = ....giây
1/2 phút = ...giây
4 phút 20 giây = ...giây
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
b) 4 phút = … giây
3 phút 25 giây = … giây
2 giờ = … giây
phút = … giây
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a, 1 phút = ………… giây ; 3 phút = ………… giây ; phút = ………… giây
60 giây = ………… phút ; 8 phút = ………… giây ; 2 phút 10 giây = ………… giây.
b, 1 thế kỷ = ………… năm 2 thế kỷ = ………… năm
thế kỷ =………… năm 100 năm = ………… thế kỷ
7 thế kỷ = …………năm thế kỷ = ………… năm