6 tạ 5 yến = ..........................kg
a. 650 b. 6 500 c. 605 d. 6 050
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 7 yến = …. kg yến = ….kg
60 kg = …. yến 4 yến 5kg = ….kg
b) 6 tạ = …. yến tạ = ….kg
200 yến =….tạ 5 tạ 5kg = ….kg
c) 21 tấn = …. tạ tấn = ….kg
530 tạ = …. tấn 4 tấn 25 kg = ….kg
d) 1032kg = …. tấn …. kg 5890 kg = …. tạ …. kg
a) 3 tấn 280 kg + 3 tạ 890 kg =
b) 5 tạ 34 kg - 3 tạ 56 kg =
c) 3 kg 245 g - 2 kg 347 g =
d) 3 tấn 4 tạ + 5 tấn 6 tạ + 4 tấn 2 tạ =
e) 4 tấn 2 tạ + 3 tấn 5 tạ - 5 tấn 9 tạ =
f) 34 tấn 3 yến - 16 tấn 7 yến =
1. Đặt tính rồi tính:
487 x 700 549 x 357 976 x 605 785 x 680
2. Điền số thích hợp:
20 tạ 3 yến = ….. kg 1650 năm = … thế kỉ ….năm 245 phút = ….. giờ …..phút | b) 50 m2 3 dm2 = …..dm2 6 m2 8 dm2= …. cm2 14800 cm2 = ….m2 ..... dm2 |
3. Một trường Tiểu học có 2454 HS. Số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ là 28 em. Hỏi trường đó có bao nhiêu HS nam, bao nhiêu HS nữ?
4* . Một thùng dầu đựng 486 lít . Cửa hàng đã bán đi 38 lít, số dầu còn lại cửa hàng rót vào 2 can, can thứ hai ít hơn can thứ nhất 12 lít. Hỏi mỗi can chứa bao nhiêu lít dầu?
5*. Tính nhanh:
a. 456 + 456 x 5 + 4 x 456
b. 42 x 48 + 42 + 6 x 51 x 7
Ôn Tiếng Việt.
Tìm DT, ĐT, TT trong câu văn sau:
Bọn đầy tớ dọn thức ăn cho Mi – đát. Nhà vua sung sướng ngồi vào bàn. Lúc đó nhà vua mới biết mình đã xin một điều ước khủng khiếp.
Danh từ: ………………
Động từ: ………………
Tính từ: ……………
a) 6 tạ 2 yến = ..... yến
b) 5km2 245m2 = .... m2
c) 3 giờ 45 phút = .... phút
d) 1/5 của 75 kg = .... kg
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 yến = ….kg; 1 yến 5kg = …. kg; 50kg = …. yến
b) 6 tạ = …. kg; 2 tạ 25 kg = ….kg; 500kg = …. tạ
9 tạ = …. yến; 3 tạ 5 kg = ….kg; 1000kg = …. tạ = …. tấn
c) 1 tấn = ….kg; 2 tấn = ….kg; 5000kg = …. tấn
1 tấn = …. tạ; 12 tấn = ….kg; 4 tấn 70 kg = ….kg
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 1 yến = …………. kg
3 yến 2kg = ………….kg
6 yến = ………….kg
4 yến 3kg = ………….kg
b) 1 tạ = ………….kg
5 tạ 25kg = ………….kg
8 tạ = ………….kg
2 tạ 4kg = …………. kg
c) 1 tấn = ………….kg
3 tấn 30kg = ………….kg
7 tấn = …………. Kg
9 tấn 500kg = ………….kg.
Đổi các đơn vị đo đại lượng sau:
3 tấn =..... Kg
4 yến =....kg
86 tạ =... Kg
2 tấn 2 tạ = ... Tạ
50 tạ 6 kg=.... Kg
6 tấn 50 kg =... Kg
11 tấn 5 kg =...... Kg
68 yến 3 kg =....... Kg
823 yến= ........ Kg
B.
50 tấn 6 kg= ..... Kg
46000 kg=...... Tấn
4 030 kg =.... Tấn...... Yến
800 000 kg=...... Tấn .......yến
70 035 yến=...... Tấn ..... Yến
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 10 yến = ... kg 1 2 yến = ... kg
50 kg = ... yến 1 yến 8kg = ... kg
b) 5 tạ = ... yến 1500kg = ... tạ
30 yến = ... tạ 7 tạ 20kg = ... kg
c) 32 tấn = ... tạ 4000kg = ... tấn
230 tạ = ... tấn 3 tấn 25kg = ... kg
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2 yến = ... kg; 2 yến 6kg = ... kg;
40kg = ... yến.
b) 5 tạ = ... kg; 5 tạ 75 kg = ... kg;
800kg = ... tạ;
5 tạ = ... yến; 9 tạ 9 kg = ... kg;
tạ = ... kg.
c) 1 tấn = ... kg; 4 tấn = ... kg;
2 tấn 800 kg = ... kg;
1 tấn = ... tạ; 7000 kg = ... tấn;
12 000 kg = ... tấn;
3 tấn 90 kg = ... kg; 3/4 tấn = ... kg
6000 kg = ... tạ