a.ƯCLN(a,b)=12 ⟹a=12.m
b=12.n với m,n N* và (m,n)=1
a+b=120⟹12.m+12.n=120⟹12.(m+n)=120
⟹m+n=120:12=10
m 1 9 3 7
n 9 1 7 3
a 12 108 36 84
b 12 108 36 84
a.ƯCLN(a,b)=12 ⟹a=12.m
b=12.n với m,n N* và (m,n)=1
a+b=120⟹12.m+12.n=120⟹12.(m+n)=120
⟹m+n=120:12=10
m 1 9 3 7
n 9 1 7 3
a 12 108 36 84
b 12 108 36 84
1.tìm số tự nhiên có 3 chũ số, chia cho 4 dư 3, chia cho 5 dư 4, chia cho 6 dư 5
2.tìm chữ số tận cùng của \(2^{1991},3^{1992},4^{1993},7^{1994},8^{1995}\)
3.tìm số tự nhiên a và b, biết
a) a+b=72 và UCLN(a,b)=5 b) a-b=56 và UCLN(a,b)=28 c) a.b=1512 và UCLN(a,b)=6 d) BCNN(a,b)=30 và ƯCLN(a,b)=5
e) a.b=1512 và BCNN(a,b)=252
a) a + b = 270 và ƯCLN(a, b) = 45.
b) a.b = 300 và UCLN(a, b) = 5.
c) a.b = 2700 và BCNN(a, b) = 900.
Tìm các số tự nhiên a,b sao cho
a, a+b=120, UCLN ( a;b)=12
b, a.b= 6936, UCLN (a;b)= 34
c, a.b=6936, BCNN (a:b) = 204
tìm các số tự nhiên a,b (a<b) bt
a) a+b=96 và UWCLN (a;b)=12
b) a+b=72 và UCLN (a;b) =8
c) a-b=96 và UCLN (a;b) =16
d) a-b=90 và UCLN (a;b) =15
e) a.b=448 và UCLN (a;b) =4
chú ý : a;b;c là a<b còn d;c thì a;b< 200
Tìm a,b thuộc N biết:
a) a + b = 60 và UCLN (a,b) = 6
b) a = 80, a>b và UCLN(a,b) = 16
c) a - b = 56, UCLN(a,b) = 21; a,b < 200
d) a.b = 1512 và UCLN(a,b) = 6
Tìm a,b thuộc N biết:
a) a + b = 60 và UCLN (a,b) = 6
b) a = 80, a>b và UCLN(a,b) = 16
c) a - b = 56, UCLN(a,b) = 21; a,b < 200
d) a.b = 1512 và UCLN(a,b) = 6
Tìm a,b thuộc N biết:
a) a + b = 60 và UCLN (a,b) = 6
b) a = 80, a>b và UCLN(a,b) = 16
c) a - b = 56, UCLN(a,b) = 21; a,b < 200
d) a.b = 1512 và UCLN(a,b) = 6
1.Tìm a và b biết : a.b=720; ƯCLN=6
2.UCLN=16; số lớn=96;tìm số nhỏ
3.Tìm 2 số biết tổng của chúng =84; ƯCLN=6
Bài 15. Tìm hai số tự nhiên a, b (a > b) biết:
a) a +b = 48 và ƯCLN(a,b) = 6. b) a + b = 30 và ƯCLN(a,b) = 6. c) a. b = 720 và ƯCLN(a, b) = 6 d) a. b = 300 và UCLN(a, b) = 5