34hm vuông 7 dam vuông =.......hm vuông
4km 5m =........km
4 tấn 15 kg =.........tấn
6hm vuông 156m vuông =..........hm vuông
9,4 km vuông= m vuông 2,82 m vuông = cm vuông 9,75 hm vuông= m vuông 5,34 m= cm 3,6 dam = dm 235,2 m vuông= ha 520 m vuông= dam vuông 112 m vuông 34 cm vuông= m vuông 35,6 ha= km vuông 34567 m vuông= ha
hình vuông có chu vi bằng 120cm . Diện tích hình vuông là .... cm vuông
a.30 b.15 c.900 d.14400
Chữ số 6 trong số thập phân ; 78,68 có giá trị là
a.6 b.6/10 c.60 d.6/100
đổi 40m9cm = ....m
a.40,09 b.409 c.4,09 d.4009
5km vuông 4dam vuông =................................ha
25m vuông 8dm vuông=................................m vuông
9hm vuông 70dam vuông=..................................hm vuông
85,97m vuông = ...................................cm vuông
0,85kg=......................................g
0,573m=..................................cm
12km vuông 8ha = ... km vuông
a. 1208 b.12,08 c.128
Chữ số 6 trong số thập phân ; 78,68 có giá trị là
a.0,06 b. 6/100 c.60 d.6/10
7/3 nhân 5/3 =
a.12/25 b.35/6 c.35/9 d.12/9
3/trang 47 sách TOÁN lớp 5
a 5,34 km vuông = .............ha
b 16,5 m vuông = .............m vuông ........dm vuông
c 6,5 km vuông = ........... ha
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a] 5 m vuông = .................................. cm vuông
c] 2608 m vuông = ............dam vuông ............................m vuông
b]2 km vuông = .................................ha
d]30000 hm vuông = .......................................ha
5,34 ki-lô-mét-vuông
a) 5km vuông 7ha= ..............km vuông
b) 14,24678 ha = ..............m vuông
c) 468,7m vuông = ..............m vuông ............ dm vuông