Một cái thùng gỗ dạng hình hộp chữ nhật dài 16 dm, rộng 5 dm, cao 4dm chứa đầy các hộp gỗ hình lập phương cạnh 8 cm. Tìm số hộp gỗ chứa trong thùng
A. 652 hộp B. 600 hộp C. 562 hộp D. 625 hộp
\(\dfrac{1^{ }}{100}\)\(^{dm^3}\)=.........\(^{cm^3}\)
\(\dfrac{4}{5}\)\(^{dm^3}\)=............\(^{cm^3}\)
5/8 m3=.......dm3
1/8m3=...........cm3
1/500m3=..........cm3
1. Viết số thích hợp :
a) 2,5 dm3 = ...................... cm3
1,03 dm3 = ......................... cm3
b ) 3050 cm3 = ....................... dm3
135 000 cm3 = ...................... dm3
2. Viết số thích hợp :
a) 4 dm3 375cm3 = ........................... cm3
2dm3 13cm3 = ............ cm3
b) 9 dm3 7 cm3 = .................. cm3
15 dm3 15 cm3 = ....................... cm3
A) 3/8 dm khối = cm khối
2,46 m khối = dm khối
B) 10 m khối 6 dm khối = m khối
45208 cm khối = dm khối
C) 3/5 m khối = cm khối
1,486 m khối = cm khối
D) 1/4 m vuông = cm vuông
402,7 m vuông = ha
8 m 91 cm = ................ m
6 m 3 cm = .............. m
5 m 3 mm = ..................... m
8 m 3 dm = .................... m
1750 mm = ................. m
234,5 cm = ........................... m
12 cm = ............................ m
5,5 m = ............................ cm
5,32 m = .............................. cm
9,375 m = ................................ cm
9 m 81 cm = ................................ cm
6 mm = .................................. cm
3,7 dm = ........................... cm
0,05 m = ............................ cm
1. Viết số thích hợp :
a) 2,5 dm3 = ...................... cm3
1,03 dm3 = ......................... cm3
b ) 3050 cm3 = ....................... dm3
135 000 cm3 = ...................... dm3
2. Viết số thích hợp :
a) 4 dm3 375cm3 = ........................... cm3
2dm3 13cm3 = ............ cm3
b) 9 dm3 7 cm3 = .................. cm3
15 dm3 15 cm3 = ....................... cm3
a,3 tấn 12 kg =...........tấn b,......= 5dm² 7 cm²
c, 4 năm 9 tháng =.......Tháng d,5/8 m³= ........dm³
Bài 2: Viết đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm:
2 dm3 = ……cm3…….
2346 dm3 = …… m3…….
2,5 dm3 = ……cm3…….
20 000 dm3 = … m3……….
2 dm3 104 cm3 = …cm3……….
4 m3 5 dm3 = … dm3……….
2 300 cm3 = … dm3……….
7 852 dm3 = …… m3…….
3,21 m3 = … dm3……….
9 cm3 = … dm3……….
2 m3 450 dm3 = …… m3…….
0,005 m3 = … cm3……….
Bài 3: Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm:
1 234 567 cm3 = …..m3….. dm3 ..…cm3
1 234 567 cm3 = …… m3…....… cm3
1 234 567 cm3 = …… dm3 ..… … cm3
30,09643m3 = …… m3…… dm3 ….. cm3
3056,27 cm3 = ….. dm3 ……. cm3
1368479,25 cm3 = ….. m3…… dm3 ……cm3
Đổi:
a) 180 cm2 = ... m2
b) 216000 cm3 = ... m3
c) 105 dm2 = ...m2
d) 6 dm3 = ... cm3