Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 4 m2 = …… cm2 m2 = ……dm2
16 m2 = …… dm2 dm2 = …… cm2
308 dm2 = …… cm2 m2 = …… cm2
b) 700 cm2 = …… dm2 15 m2 9 dm2 = …… dm2
3400 dm2 = …… m2 7 dm2 25 cm2 = …… cm2
50 000 cm2 = …… m2 28 m2 50 cm2 = …… cm2
c) 948 dm2 = …… m2 …… dm2 8791 dm2 = …… m2 …… dm2
705 cm2 = …… dm2 …… cm2 30 045 cm2 = …… m2 …… cm2
Điền dấu >, = , <
210 c m 2 ….2 d m 2 10 c m 2
1954 c m 2 …..19 d m 2 50 c m 2
6 d m 2 3 c m 2 ….603 c m 2
2001 c m 2 ….20 d m 2 10 c m 2
Điền số thích hợp:
20dm2 5 cm2 = ….. cm2
700 dm2 = …..cm2
605dm2 = ….m2….cm2 b) 230 dm2 = …..cm2
60dm2 = …. cm2
380m2 = ….dm2
200mm2= cm2 500mm2= cm2 2cm2= cm2 100mm2= cm2
200 dm2 = ..............cm2 1500 dm2 25 cm2 = ......... cm2
4000 dm2 =....… m2 60 m2 3 cm2 = .................. cm2
450000cm2 =...... m2 56500 cm2 =…... m2 ....... dm2
20 m2 8dm2 = ......... cm2 12008cm2 = ......... m2 ...... cm2
4357cm2 = .....dm2....cm2
15dm2 = ....mm2
20185cm2 = ....m2.....dm2.......cm2
418dm2 = .....cm2
32865 mm2 = .....dm2......cm2.....mm2
216m2 = ....dm2 = .......cm2
1980 000 cm2=. km2
1980 000 cm2= m2
1980 000 cm2= cm2
230 dm2 = …..dm
600dm2 = …. cm2
1650 dm25 cm2 = ……cm2
38000 cm2 = ….dm2
115 dm2 = ......cm2 5 tạ 32 yến=....kg
34 dm2 12cm2=..cm2 8 m2 200 cm2=......dm2
5 m2 28m2=.........cm2 6 km2 62m2=......cm2
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
3 dm2 = …... cm2 79 dm2 25 cm2 = ….... cm2
54500 dm2 = …... m2 28 m2 6 cm2 = …...... cm2
820000 cm2 = …... m2 236901 cm2 = …. m2 …. dm2.. .. cm2
Bài 2: >, <, =?
450dm2 ... 4m2 50dm2 3m2 ... 30000cm2
15m2 2dm2 ... 1520dm2 2150cm2 ... 215 dm2
60 dm27cm2 … 602 cm2 86 dm2 … 80 dm2 60 cm2
Bài 3: Một hình chữ nhật có nửa chu vi 54 dm, chiều dài hơn chiều rộng 14 dm. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Bài 4: Một khu đất hình vuông có chu vi là 800 m. Tính diện tích khu đất đó.